Giá đất Phú Mỹ Bà Rịa Vũng Tàu vào thời điểm MinhNgo khảo sát ghi nhận mức giá tăng mạnh khoảng 30% so với cùng kỳ năm ngoái.
Dưới đây là bảng giá đất Phú Mỹ Bà Rịa Vũng Tàu tại 5 phường và 5 xã được Minh Ngô tổng hợp từ các giao dịch đất nền Phú Mỹ Bà Rịa Vũng Tàu trong 3 tháng trở lại đây để anh chị tham khảo:
Giá đất thị xã phú mỹ tỉnh bà rịa vũng tàu

Giá đất Hắc Dịch Phú Mỹ

Phường Hắc Dịch là khu vực được nhà đầu tư quan tâm hơn cả vì nơi đây cơ sở hạ tầng cùng dân cư đã hiện hữu đông đúc. Nhà đầu tư săn đón mạnh bởi tiềm năng quy hoạch của khu công nghệ cao 450ha đang trong giai đoạn giải tỏa đền bù.

Giá đất nền Hắc Dịch Phú Mỹ hiện tại đang giao dịch từ 7-12tr/m2 đối với đất sổ hồng, có thổ cư, xây dựng tự do. Một số vị trí mặt tiền đường lớn, đẹp, địa thế tốt giá bán khoảng 18 – 25 triệu/m2. Mềm nhất là đất trồng cây lâu năm, diện tích phổ biến từ 500m2, giá đất trồng cây lâu năm Hắc Dịch Phú Mỹ hiện tại giao dịch từ 2,2 – 5 triệu đồng/m2.

Giá đất Phú Mỹ tại phường Mỹ Xuân

Giá đất Mỹ Xuân Phú Mỹ giao động không nhiều do dân sinh đã gần như hiện hữu, không có sự đột phát quá lớn về hạ tầng. Tùy theo từng khu vực, giá đất Mỹ Xuân Phú Mỹ dao động từ 3 – 5 triệu đồng/m2 đối với đất trồng cây lâu năm. Và 9-12tr/m2 đối với đất sổ đỏ có thổ cư.

Giá đất Phú Mỹ tại phường Phước Hòa

Giá đất Phước Hòa Phú Mỹ dao động mạnh quanh trục đường QL 51. Theo đó, giá đất Phú Mỹ phường Phước Hòa với những nền đất có thổ cư, đường nhựa hoặc đường bê tông từ 4m- >7m đang dao động trong khoảng 18 – 28 tr/m2 đối với nền diện tích <150m2. Nền diện tích lớn giá dao động 12 – 15 triệu đồng/m2.

Giá đất Phú Mỹ tại phường Tân Phước

Giá đất Tân Phước Phú Mỹ ghi nhận giao dịch trung bình từ 18 – 25 triệu đồng/m2. Các trục đường lớn như Hùng Vương, Nguyễn Huệ, Quốc lộ 51, giá đất Phú Mỹ Tân Phước lên đến 50tr/m2

Giá đất phường Phú Mỹ Bà Rịa – Vũng Tàu

Giá đất phường Phú Mỹ được xem là cao nhất ở thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu do địa thế trung tâm, là đại bản doanh của khu trung tâm hành chính thị xã. Theo ghi nhận giá đất phường Phú Mỹ ở ven giao động từ 22 – 30 tr/m2. Khu vực trung tâm phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, giá đất giao dịch lên đến 60 – 70 tr/m2 với những trục đường lớn kinh doanh như : Quốc lộ 51, Hùng Vương, Trần Hưng Đạo…

Giá đất Phú Mỹ xã Sông Xoài

Giá đất Sông Xoài Phú Mỹ nhìn chung mặt bằng giá đất rẻ hơn, nguồn đất còn rất lớn và chưa bị tách nhỏ nhiều. Giá đất Sông Xoài Phú Mỹ hiện tại giao dịch từ 7 – 10tr/m2

Giá đất Phú Mỹ xã Tóc Tiên

Giá đất Tóc Tiên Phú Mỹ cũng tương đối mềm do dân cư còn thưa thớt và xa trục trung tâm. Hiện tại, giá đất xã Tóc Tiên Phú Mỹ giao động từ 8 – 12 tr/m2.

Giá đất Phú Mỹ xã Châu Pha

Giá đất Châu Pha chênh hơn khu vực Tóc Tiên một xíu nhờ lợi thế liền kề Kcn Sonadezi Châu Đức lớn nhất tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, sở hữu hồ sinh thái Châu Pha và hồ Marina Châu Pha. Hiện nay giá đất xã Châu Pha Phú Mỹ giao động thị trường tầm 10-15tr/m2 tùy vị trí.

Giá đất Phú Mỹ xã Tân Hoà

Giá đất Tân Hòa Phú Mỹ nhờ lợi thế nằm trên trục đường Quốc Lộ 51, liền kề cụm khu công nghiệp Phú Mỹ 3 nên giá giao động tương đối tốt. Hiện tại, giá đất xã Tân Hòa Phú Mỹ Bà Rịa Vũng Tàu đang giao dịch từ 15 – 18tr/m2 đối với diện tích nhỏ, 11 – 14 tr/m2 đối với diện tích lớn.

Giá đất Phú Mỹ xã Tân Hải

Giá đất Tân Hải Phú Mỹ mặc dù nằm trên trục Quốc lộ 51 nhưng giá còn tương đối mềm. Hiện giá đất xã Tân Hải Phú Mỹ đang giao dịch 13 – 15 tr/m2. Mặt tiền đường Quốc lộ 51 xã Tân Hải Phú Mỹ đang rao bán 30 tr/m2.
Ban do hanh chinh thi xa phu my
hot 1 Dưới đây là bảng giá đất Phú Mỹ Bà Rịa Vũng Tàu theo khung nhà nước, áp dụng từ năm 2022

GÍA ĐẤT PHÚ MỸ CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐÔ THỊ

Tên đường Đoạn đường Loại đường/Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Bạch Mai Ngô Quyền Phan Bội Châu 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ) 1 24,000 16,800 12,000 9,600 7,200
Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) Phạm Hữu Chí 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Đường 12 nối 13 Lê Lợi Nguyễn Chí Thanh 3     0.8 9,330 6,531 4,665 3,732 2,799
Hoàng Diệu (quy hoạch số 3) Quốc lộ  51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà) Quốc lộ  51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25) Quốc lộ 51 Đường vành đai khu tái định cư 25 ha 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ) Ngô Quyền Phan Bội Châu 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Lê Duẩn (quy hoạch số 26) Quốc lộ 51 Ranh Khu TĐC 25ha 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Lê Lợi (quy hoạch số 12) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2) Bạch Mai Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Ngô Quyền (quy hoạch số 1) Bạch Mai Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Nguyễn Du Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) Quốc lộ 51 Ranh KCN PM 1 2 14,995 10,497 7,498 5,998 4,499
Nguyễn Lương Bằng (qui hoạch số 10) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Nguyễn Tất Thành Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Đường P Đường R-Lê Thánh Tôn 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ) Quốc lộ 51 Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei (Đường 1B) 2 14,995 10,497 7,498 5,998 4,499
Phạm Hữu Chí (quy hoạch F) Ngô Quyền Phan Bội Châu 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Phạm Ngọc Thạch Lê Lợi (QH số 12) Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ) 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ) Quốc lộ 51 Ranh khu tái định cư 25ha 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Phan Bội Châu (quy hoạch số 8) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (Đường 1B) 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ) Quốc lộ 51 Hết tuyến 2 14,995 10,497 7,498 5,998 4,499
Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 2     0.8 12,000 8,400 6,000 4,800 3,600
Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) Quốc lộ 51 Lê Thánh Tôn 3     1.2 14,000 9,800 7,000 5,600 4,200
Lê Thánh Tôn Hết tuyến 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Trần Hưng Đạo Quốc lộ 51 (vào khu công nghiệp Phú Mỹ I) Ranh KCN Phú Mỹ 1 2 14,995 10,497 7,498 5,998 4,499
Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 2     1.3 19,494 13,645 9,747 7,797 5,848
Trường Chinh (đường 81) Quốc lộ 51 BCH Quân sự TXPM 3     1.1 12,829 8,981 6,415 5,132 3,849
Ranh dự án Đường QH 81 đã thi công nâng cấp hạ tầng mới Ranh giới xã Tóc Tiên 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu TTTM Phú Mỹ 2 14,995 10,497 7,498 5,998 4,499
Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên 3     0.6 7,000 4,900 3,500 2,800 2,100
Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) 3       1 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha) 3     0.6 7,000 4,900 3,500 2,800 2,100
Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường phía Đông khu tái định cư 44ha 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường R- Lê Thánh Tôn Khu tái định cư 15ha Đường Trần Hưng Đạo 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Đường Q – Lý Thường Kiệt 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Đường QH 80 QL 51 Đường Bắc Khu TĐC 44ha 3 1.1 12,830 8,981 6,415 5,132 3,849
Đường Hùng Vương (đường P) Trường Chinh Hết ranh P. Phú Mỹ 3 1.1 12,830 8,981 6,415 5,132 3,849
Bổ sung các tuyến đường mới năm 2022
Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ Đường QH 80 Ranh giới phường Mỹ Xuân 3 0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449

GIÁ ĐẤT PHÚ MỸ PHƯỜNG MỸ XUÂN, TÂN PHƯỚC, PHƯỚC HOÀ, HẮC DỊCH

Tên đường Đoạn đường Loại đường/Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đường 8A phường Mỹ Xuân Quốc lộ 51 Đường A 3 0.8 9,330 6,531 4,665 3,732 2,799
Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) Quốc lộ 51 Đường 1B 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Đường 1B Đường số 3 3 0.8 9,330 6,531 4,665 3,732 2,799
Đoạn còn lại 3 0.6 7,000 4,900 3,500 2,800 2,100
Đường A phường Mỹ Xuân Từ Đường 8A đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ 3 0.8 9,330 6,531 4,665 3,732 2,799
Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha Mỹ Xuân – Ngãi Giao Ranh giới xã Sông Xoài 3 0.6 7,000 4,900 3,500 2,800 2,100
Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha Vòng xoay Hắc Dịch Về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) 3 0.8 9,330 6,531 4,665 3,732 2,799
Vòng xoay Hắc Dịch Về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) 3     0.8 9,330 6,531 4,665 3,732 2,799
Đoạn còn lại Ranh giới xã Tóc Tiên 3     0.6 7,000 4,900 3,500 2,800 2,100
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Từ Quốc lộ 51đến Ngã ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Đoạn còn lại Ranh giới xã Sông Xoài 3 0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường Mỹ Xuân – Tóc Tiên Quốc lộ 51 Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Mỹ Xuân 4     0.9 6,248 4,373 3,124 2,499 1,874
Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Hắc Dịch đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha (phường Hắc Dịch) 4     0.9 6,248 4,373 3,124 2,499 1,874
Đường E trung tâm phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên nối dài Hết tuyến 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường F trung tâm phường Hắc Dịch Vòng xoay Hắc Dịch Hết tuyến 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường I trung tâm phường Hắc Dịch Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch Hết tuyến 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch Hết tuyến đường về phía Bắc 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới) 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Hết tuyến 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Hết tuyến 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Hết tuyến 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch Đường F trung tâm phường Hắc Dịch Hết tuyến 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước) Quốc lộ 51 Ranh khu tái định cư 25 ha 2     0.8 12,000 8,400 6,000 4,800 3,600
Đường tập đoàn 7 Phước Bình Từ Quốc lộ 51 đến Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 3     0.6 7,000 4,900 3,500 2,800 2,100
Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng Đường vào KCN Mỹ Xuân  B1 Đường vào khu nhà máy Boomin Vina 3     0.6 7,000 4,900 3,500 2,800 2,100
Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 Quốc lộ 51 Ranh KCN Mỹ Xuân B1 3     0.8 9,330 6,531 4,665 3,732 2,799
Đường vào khu nhà máy Boomin Vina Đường vào KCN B1 Tiến Hùng Hết tuyến 3     0.6 7,000 4,900 3,500 2,800 2,100
Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) Từ Quốc lộ 51 đến Ranh KCN Phú Mỹ 1 2 14,995 10,497 7,498 5,998 4,499
Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) Ranh phường Phú Mỹ 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ 1     0.7 16,800 11,760 8,400 6,720 5,040
200m kể từ ranh phường Phú Mỹ 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ 1     0.6 14,400 10,080 7,200 5,760 4,320
Các đoạn còn lại 1     0.5 12,000 8,400 6,000 4,800 3,600
Đường vào cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Đường tập đoàn 7 Phước Bình 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường D trung tâm phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước) Quốc lộ 51 Hết tuyến 3     0.8 9,330 6,531 4,665 3,732 2,799
Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Hết tuyến đường về phía Bắc 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Từ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường K trung tâm phường Hắc Dịch Từ Đường số 9 đến đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch Từ Đường K đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường vào trường mầm non Hắc Dịch Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha Hết tuyến 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường P (Tân Phước) Ranh phường Phú Mỹ Hết tuyến 3     0.8 9,330 6,531 4,665 3,732 2,799
Đường R (Tân Phước) Ranh phường Phú Mỹ Hết tuyến 3     0.8 9,330 6,531 4,665 3,732 2,799
Đường từ ranh giới Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch 1     0.4 9,600 6,720 4,800 3,840 2,880
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 4 0.6 4,165 2,916 2,083 1,666 1,250
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 4 0.7 4,859 3,402 2,430 1,944 1,458
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ4m đến dưới 8m 4 0.5 3,471 2,430 1,736 1,388 1,041
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 4 0.6 4,165 2,916 2,083 1,666 1,250
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 4 0.4 2,777 1,944 1,388 1,111 833
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 4 0.5 3,471 2,430 1,736 1,388 1,041
Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã, phường khác, giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất.
Bổ sung các tuyến đường mới
Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân Ranh giới giữa phường phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên 3 11,663 8,164 5,832 4,665 3,499
Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân Đường A phường Mỹ Xuân Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân Ranh giới phường Phú Mỹ Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao (đoạn từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)) đến Ranh giới xã Sông Xoài 3     0.8 9,330 6,531 4,665 3,732 2,799
Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch Đường F trung tâm phường Hắc Dịch Trường tiểu học Nguyễn Du 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Phước Hòa – Cái Mép Quốc lộ 51 Đê ngăn mặn Phước Hòa 3     0.9 10,500 7,350 5,250 4,200 3,150
Đê ngăn mặn Phước Hòa Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3 3     0.7 8,164 5,715 4,082 3,266 2,449
Đoạn còn lại 3     0.6 7,000 4,900 3,500 2,800 2,100
Đường liên cảng Cái Mép – Thị Vải (Km0) tại cảng tổng hợp Container Cái Mép Hạ; cuối tuyến (Km18+100) giao với đường nối nhà máy đóng tàu An Phú 3     0.6 7,000 4,900 3,500 2,800 2,100

GIÁ ĐẤT PHÚ MỸ XÃ TÂN HOÀ, TÂN HẢI, TÓC TIÊN, CHÂU PHA, SÔNG XOÀI

Tên đường Đoạn đường Loại đường/Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha Ranh phường Hắc Dịch Đường Phước Tân – Châu Pha KV 1 0.6 3,524 2,467 1,762 1,410 1,057
Đường Hội Bài – Tóc Tiên – Châu Pha Quốc lộ 51 km 3 KV 1 0.9 5,290 3,703 2,645 2,116 1,587
Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức) KV 1 0.6 3,524 2,467 1,762 1,410 1,057
Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha Ranh giới phường Hắc Dịch Đường Phước Tân – Châu Pha KV 1 0.7 4,112 2,878 2,056 1,645 1,234
Đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa) Quốc lộ 51 Giáp ranh xã Long Sơn KV 1 0.8 4,700 3,290 2,350 1,880 1,410
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Ranh giới P. Hắc Dịch Ranh giới huyện Châu Đức KV 1 0.8 4,700 3,290 2,350 1,880 1,410
Đường Mỹ Xuân – Tóc Tiên Ranh giới P. Mỹ Xuân Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha KV 2 3,738 2,617 1,869 1,495 1,122
Đường Phước Tân – Châu Pha Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ KV 1 5,874 4,112 2,937 2,350 1,762
 Đoạn còn lại KV 1 0.8 4,700 3,290 2,350 1,880 1,410
Đường Sông Xoài – Cù Bị Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao Ranh giới huyện Châu Đức KV 2 0.8 2,990 2,093 1,495 1,196 897
Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên) Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên – Châu Pha Ranh giới phường Phú Mỹ KV 1 0.7 4,112 2,878 2,056 1,645 1,234
Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải Ranh thành phố Bà Rịa 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa KV 1 1.5 8,810 6,167 4,405 3,524 2,643
200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa KV 1 1.2 7,050 4,935 3,525 2,820 2,115
 Các đoạn còn lại KV 1 5,874 4,112 2,937 2,350 1,762
Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải KV 1 5,874 4,112 2,937 2,350 1,762
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m KV 2 0.6 2,243 1,570 1,121 897 673
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên KV 2 0.7 2,620 1,834 1,310 1,048 786
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m KV 2 0.5 1,869 1,308 935 748 561
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên KV 2 0.6 2,243 1,570 1,121 897 673
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m KV 2 0.4 1,500 1,050 750 600 450
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên KV 2 0.5 1,869 1,308 935 748 561
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc xã Sông Xoài) Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch Ranh giới huyện Châu Đức KV 1 0.8 4,700 3,290 2,350 1,880 1,410
Quốc lộ 56 – Tuyến tránh thành phố Bà Rịa Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa Quốc lộ 51 KV 1 0.9 5,290 3,703 2,645 2,116 1,587
Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại phường Phú Mỹ.
Đối với đất giáp ranh với TP Bà Rịa giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh TP Bà Rịa nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh TP Bà Rịa hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại TP Bà Rịa.

Trên đây là bảng giá đất Phú Mỹ Bà Rịa Vũng Tàu mà Team MinhNgo thống kê được vào thời điểm hiện tại. Giá đất nền Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đang có biên độ giao động mạnh trong thời gian vừa qua nhờ những chính sách phát triển ưu ái của tỉnh, nguồn vốn đầu tư công mạnh…chính vì vậy, giá đất thị xã Phú Mỹ có thể khác một ít vào thời điểm anh chị đang xem bài thống kê này.

hot 1 Cùng xem thêm những bài viết khác về thị trường đất nền Phú Mỹ Bà Rịa Vũng Tàu

Thị trường đất nền Phú Mỹ Bà Rịa Vũng Tàu

Quý anh chị có nhu cầu tìm hiểu đầu tư, mua ở và làm việc tại Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Hoặc cần tư vấn kĩ hơn một số vấn đề thắc mắc, có thể Liên hệ qua Hotline: Mr MinhNgo: 0937.480.456. Hoặc gửi yêu cầu tư vấn qua Form mẫu bên dưới.