Sở Xây dựng vừa công bố danh sách 474 chung cư xây dựng trước năm 1975 với tổng số 565 lô chung cư, chiếm 592.289,9 m2 diện tích đất với 26.362 căn hộ.
Theo danh sách công bố thì đã có 125/565 lô chung cư đã được kiểm định chất lượng. Phần lớn đều nằm ở cấp độ nguy hiểm B và C. Chỉ có 13 chung cư có cấp độ nguy hiểm D như:
Quận 3: Chung cư 11 Võ Văn Tần có diện tích đất 786m2 với 19 căn hộ
Quận 4: Chung cư 6Bis Nguyễn Tất Thành có diện tích đất 997m2 với 26 căn hộ
Quận 5: Chung cư 727 Trần Hưng Đạo, P.1 có diện tích đất 2.837m2 với 530 căn hộ; Chung cư 171-189 Phùng Hưng có diện tích đất 673,4 m2 với 40 căn hộ.
Quận 6: Chung cư 43 Bình Tây, P.1 có diện tích đất 1.653 m2 với 48 căn hộ; Chung cư 119B Tân Hòa Đông, P.14 có diện tích đất 1.740m2 với 80 căn hộ.
Quận 8: Nhà tập thể số 765 Bến Bình Đông, P.14 có diện tích đất 460m2 với 16 căn hộ
Quận Tân Bình: Chung cư 350 Hoàng Văn Thụ, P.4 có diện tích đất 5.047m2 với 146 căn hộ; Chung cư 47 Long Hưng, P.7 có diện tích đất 2.554,5m2 với 30 căn hộ; Chung cư 137 Lý Thường Kiệt, P.7 có diện tích đất 291m2 với 34 hộ; Chung cư 149-151 Lý Thường Kiệt, P.7 có diện tích đất 282,04m2 với 21 căn hộ; Chung cư 40/1 Tân Phước, P.8 có diện tích đất 1.000m2 với 78 căn hộ; Chung cư 170-171 Tân Châu, P.8 có diện tích đất 316,8m2 với 24 căn hộ.
DANH SÁCH 24 NHÀ ĐẦU TƯ ĐANG “DÒM NGÓ”?
Theo danh sách thì hiện có 24 nhà đầu tư đăng ký “dòm ngó” thực hiện đầu tư cải tạo, xây dựng mới thay thế các chung cư cũ. Các chung cư cũ mà những nhà đầu tư này nhắm đến chủ yếu tập trung những khu vực trung tâm “đất vàng” như Quận 1, Quận 3, Quận Bình Thạnh. Quận 4, Quận 5 dù kề cận khu trung tâm nhưng hiện thời vẫn chưa được có nhà đầu tư lớn nào ngó ngàng đến.
Tại Khu vực Quận 1 với 98 lô chung cư thì Tập đoàn C.T Group và các công ty thành viên đã “đặt chỗ” gần 90 lô. Cạnh tranh chính với C.T Group là nhóm liên doanh các công ty gồm: Công ty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận, Công ty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc và Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng. Ngoài ra, Công ty CP Đầu tư Phát triển nhà Gia Bảo và liên danh Vinaconex-Hoàng Sơn-Quân Anh cũng là 1 đối trọng khác tại khu Quận 1.
Bao trọn gói 11 lô thuộc chung cư Nguyễn Thiện Thuật ở Quận 3 là “đại gia” Tập đoàn Novaland.
Với Cụm 17 lô Chung cư Ngô Gia Tự (từ lô F – lô Y) tại Quận 10 thì là cuộc tranh chấp của 6 doanh nghiệp gồm: Công ty CP Năng lượng Thiên An, Công ty CP Phát triển Bất động sản C30 Q10, Công ty Thuận Việt, Công ty Hoa Lâm, Tập đoàn Novaland và Công ty Eximland.
Tại khu vực Bình Thạnh, cụm 8 lô số của cư xá Thanh Đa là sự tranh chấp tay đôi của liên doanh NHO-VPG-TAG-NIBC-Bình Thạnh RESCO và Tổng Công ty CP Thương mại Xây dựng Vietracimex. Riêng tại Lô IV có thêm sự tham gia của Công ty CP Năng lượng Thiên Ân.
Đối với 15 lô chữ của cư xá Thanh Đa là màn độc diễn của Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Quản Trung.
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NGUY HIỂM CỦA CẢ NHÀ ĐƯỢC QUY ĐỊNH NHƯ SAU:
Cấp A: Khả năng chịu lực của kết cấu có thể thỏa mãn yêu cầu sử dụng bình thường, chưa có nguy hiểm, kết cấu nhà an toàn.
Cấp B: Khả năng chịu lực của kết cấu cơ bản đáp ứng yêu cầu sử dụng bình thường, cá biệt có cấu kiện ở trạng thái nguy hiểm, nhưng không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực, công trình đáp ứng được yêu cầu sử dụng bình thường.
Cấp C: Khả năng chịu lực của một bộ phận kết cấu không thể đáp ứng được yêu cầu sử dụng bình thường, xuất hiện tình trạng nguy hiểm cục bộ.
Cấp D: Khả năng chịu lực của kết cấu chịu lực không thể đáp ứng được yêu cầu sử dụng bình thường, nhà xuất hiện tình trạng nguy hiểm tổng thể.
Theo TCXDVN 373:2006 của Bộ Xây dựng và TCVN 9381:2012 của Bộ KH&CN
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Tổng số: 24 nhà đầu tư |
(474) |
TỔNG CỘNG |
565 lô |
592,289.9 |
1,931,606.2 |
26,362 |
1,440 |
||||||
QUẬN 1 |
98 lô |
79,636.7 |
285,947.4 |
4,748 |
617 |
|||||||
1 |
C/cư Cô Giang |
1 |
Lô A, P. Cô Giang. |
Công ty Đất Việt |
3,631.3 |
7,075.0 |
5 |
168 |
95 |
51,66% |
trước 1975 |
Cty CP C.T-Phương Nam
Cty CP Đầu tư Phát triển nhà Gia Bảo |
2 |
Lô B, P. Cô Giang. |
3,631.3 |
7,075.0 |
5 |
192 |
52,73% |
Cty CP C.T-Phương Nam
Cty CP Đầu tư Phát triển nhà Gia Bảo |
|||||
3 |
Lô C, P. Cô Giang. |
3,631.3 |
7,075.0 |
5 |
192 |
41,08% |
Cty CP C.T-Phương Nam
Cty CP Đầu tư Phát triển nhà Gia Bảo |
|||||
4 |
Lô D, P. Cô Giang. |
3,631.3 |
7,075.0 |
5 |
198 |
43,96% |
Cty CP C.T-Phương Nam
Cty CP Đầu tư Phát triển nhà Gia Bảo |
|||||
2 |
C/cư 284 Cô Bắc |
5 |
C/cư 284 Cô Bắc P. Cô Giang. |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ công ich quận 1 |
1,933.0 |
3,286.1 |
2 |
44 |
1 |
Cty CP C.T – Phương Nam | ||
3 |
C/cư 147 Đề Thám |
6 |
C/cư 147 Đề Thám, P. Cô Giang. |
336.0 |
1,142.4 |
4 |
20 |
1 |
Cty CP C.T – Phương Nam | |||
4 |
C/cư 207-209 Trần Hưng Đạo |
7 |
C/cư 207-209 Trần Hưng Đạo, P. Cô Giang. |
141.0 |
719.1 |
6 |
20 |
2 |
Cty CP C.T – Phương Nam | |||
5 |
C/cư 247-249 Trần Hưng Đạo |
8 |
C/cư 247-249 Trần Hưng Đạo, P. Cô Giang. |
853.0 |
5,800.4 |
8 |
106 |
3 |
Cty CP C.T – Phương Nam | |||
6 |
C/cư 73/8 Hồ Hảo Hớn |
9 |
C/cư 73/8 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang. |
482.0 |
1,638.8 |
4 |
29 |
Cty CP C.T – Phương Nam | ||||
7 |
C/cư 301bis Trần Hưng Đạo |
10 |
C/cư 301bis Trần Hưng Đạo, P. Cô Giang. |
113.0 |
480.3 |
5 |
29 |
5 |
Cty CP C.T – Phương Nam |
|||
8 |
C/cư 331 Trần Hưng Đạo P. Cô
Giang. |
11 |
C/cư 331 Trần Hưng Đạo P. Cô Giang. |
208.0 |
530.4 |
3 |
7 |
1 |
Cty CP C.T – Phương Nam |
|||
9 |
C/cư 17 Nguyễn Thái Học |
12 |
C/cư 17 Nguyễn Thái Học, P. Cầu Ông Lãnh |
497.9 |
1,269.5 |
3 |
42 |
19 |
trước 1975 |
Cty TNHH Thương mại-Dịch vụ-Văn hóa Minh Châu |
||
10 |
C/cư 374 Nguyễn Công Trứ |
13 |
C/cư 374 Nguyễn Công Trứ, P. Cầu Ông Lãnh |
267.7 |
1,137.9 |
5 |
34 |
6 |
B |
Cty TNHH Thương mại-Dịch vụ-Văn hóa Minh Châu |
||
11 | C/cư 119 Trần Hưng Đạo | 14 | C/cư 119 Trần Hưng Đạo, P. Cầu Ông Lãnh | 237.6 | 807.8 | 4 | 22 | 2 | Cty TNHH Thương mại-Dịch vụ-Văn hóa Minh Châu | |||
12 |
C/cư 153-155 Lê Thị Hồng Gấm |
15 |
C/cư 153-155 Lê Thị Hồng Gấm
P. Cầu Ông Lãnh |
175.1 |
893.0 |
6 |
21 |
2 |
Cty CP đầu tư Phát triển Thành Phố Mới |
|||
13 |
C/cư 1 Nguyễn Trung Trực |
16 |
C/cư 1 Nguyễn Trung Trực, P. Bến Thành |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ công ich quận 1 |
389.3 |
1,323.7 |
4 |
19 |
1 |
Cty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận
Cty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (Liên danh IPC-Tuấn Lộc-Phú Mỹ Hưng) Cty CP Tập đoàn C.T |
||
14 |
C/cư 22 Nguyễn Trãi |
17 |
C/cư 22 Nguyễn Trãi, P. Bến Thành |
374.3 |
2,226.8 |
7 |
55 |
8 |
Cty CP Tập đoàn C.T | |||
15 |
C/cư 120 Nguyễn Trãi |
18 | C/cư 120 Nguyễn Trãi, P. Bến Thành | 127.0 | 539.8 | 5 | 46 | 0 | Cty CP Tập đoàn C.T | |||
16 | C/cư 60-68 Nguyễn Trãi | 19 | C/cư 60-68 Nguyễn Trãi, P. Bến Thành | 349.7 | 2,080.7 | 7 | 42 | 3 | Cty CP Tập đoàn C.T | |||
17 | C/cư 145 Nguyễn Trãi | 20 | C/cư 145 Nguyễn Trãi, P. Bến Thành | 968.1 | 5,760.1 | 7 | 54 | 9 | Cty CP Tập đoàn C.T | |||
18 | C/cư 4 Lê Thị Riêng | 21 | C/cư 4 Lê Thị Riêng, P. Bến Thành | 169.0 | 574.5 | 4 | 22 | 2 | Cty CP Tập đoàn C.T | |||
19 | C/cư 37-39 Lưu Văn Lang | 22 | C/cư 37-39 Lưu Văn Lang, P. Bến Thành | 166.4 | 707.4 | 5 | 19 | 5 | Cty CP Tập đoàn C.T | |||
20 | C/cư 240-242 Lý Tự Trọng | 23 | C/cư 240-242 Lý Tự Trọng, P. Bến Thành | 105.3 | 716.1 | 8 | 20 | 1 | Cty CP Tập đoàn C.T | |||
21 |
C/cư 88 Lê Lợi |
24 |
C/cư 88 Lê Lợi, P. Bến Thành |
970.8 |
2,475.6 |
3 |
23 |
1 |
Cty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận
Cty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (Liên danh IPC-Tuấn Lộc-Phú Mỹ Hưng) Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
22 | C/cư 108-110 Lê Lợi | 25 | C/cư 108-110 Lê Lợi, P. Bến Thành | 204.5 | 1,216.8 | 7 | 27 | 1 | Cty CP Tập đoàn C.T |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
23 | C/cư 136 Lê Thánh Tôn | 26 | C/cư 136 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành | 916.8 | 2,337.9 | 3 | 38 | 2 | Cty CP Tập đoàn C.T | |||
24 | C/cư 170 Lý Tự Trọng | 27 | C/cư 170 Lý Tự Trọng, P. Bến Thành | 146.4 | 871.1 | 7 | 20 | 3 | Cty CP Tập đoàn C.T | |||
25 | C/cư 68 Huỳnh Thúc Kháng | 28 | C/cư 68 Huỳnh Thúc Kháng, P. Bến Thành | 547.0 | 2,324.8 | 5 | 21 | 2 | Cty CP Tập đoàn C.T | |||
26 | C/cư 12-14 Nguyễn Thị Nghĩa | 29 | C/cư 12-14 Nguyễn Thị Nghĩa, P. Bến Thành | 346.3 | 2,354.7 | 8 | 72 | 1 | B | Cty CP Tập đoàn C.T | ||
27 |
C/cư 69 Nguyễn Thị Minh Khai |
30 |
C/cư 69 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Bến Thành |
763.4 |
2,595.4 |
4 |
18 |
0 |
Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
28 |
C/cư 42 Nguyễn Huệ |
31 |
C/cư 42 Nguyễn Huệ, P. Bến Nghé |
Xí nghiệp Bason |
943.4 |
8,019.2 |
10 |
105 |
37 |
trước 1975 |
Cty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận Cty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (Liên danh IPC-Tuấn Lộc-Phú Mỹ Hưng) Cty CP Tập đoàn C.T |
|
29 |
C/cư 77 Nguyễn Huệ | 32 | C/cư 77 Nguyễn Huệ,P. Bến Nghé |
461.2 |
1,959.9 |
5 |
18 |
2 |
Cty CP Tập đoàn C.T | |||
30 |
C/cư 90-98 Nguyễn Huệ, P. Bến Nghé |
33 |
C/cư 90-98 Nguyễn Huệ, P. Bến Nghé |
2,080.8 |
7,074.7 |
4 |
20 |
20 |
Tổng Cty CP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Vinaconex
Cty CP Đầu tư Năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn Cty CP Đầu tư Bất động sản Quân Anh (Liên danh Vinaconex-Hoàng Sơn-Quân Anh) Cty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận Cty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (Liên danh IPC-Tuấn Lộc-Phú Mỹ Hưng) Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
31 | C/cư 150 Trần Hưng Đạo | 34 | C/cư 150 Trần Hưng Đạo P.Ng Cư Trinh | 7 | 51 | |||||||
32 | C/cư 22 Lý Tự Trọng | 35 | C/cư 22 Lý Tự Trọng, P. Bến Nghé |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ |
4 | 17 | 15 | Cty CP Tập đoàn C.T | ||||
33 |
C/cư 23 Lý Tự Trọng |
36 |
C/cư 23 Lý Tự Trọng, P. Bến Nghé |
1,014.5 |
6,898.4 |
8 |
54 |
8 |
D (B – P.QLCL) |
Cty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận
Cty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (Liên danh IPC-Tuấn Lộc-Phú Mỹ Hưng) Cty CP Tập đoàn C.T Cty CP Đầu tư Phát triển nhà Gia Bảo Cty CP Năng lượng Thiên Ân |
||
34 |
C/cư 89-91 Nguyễn Du |
37 |
C/cư 89-91 Nguyễn Du, P. Bến Nghé |
2,615.0 |
11,113.8 |
5 |
90 |
8 |
Tổng Cty CP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Vinaconex
Cty CP Đầu tư Năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn Cty CP Đầu tư Bất động sản Quân Anh (Liên danh Vinaconex-Hoàng Sơn-Quân Anh) Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
35 |
C/cư 95 Pasteur |
38 |
C/cư 95 Pasteur, P. Bến Nghé |
958.0 |
5,700.1 |
7 |
44 |
3 |
Cty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận
Cty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (Liên danh IPC-Tuấn Lộc-Phú Mỹ Hưng) Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
36 |
C/cư 158 Pasteur |
39 |
C/cư 158 Pasteur, P. Bến Nghé |
841.1 |
3,574.5 |
5 |
41 |
11 |
Cty CP Tập đoàn C.T | |||
37 |
C/cư 63 Đông Du |
40 |
C/cư 63 Đông Du, P. Bến Nghé |
1,384.0 |
4,705.5 |
4 |
16 |
2 |
Tổng Cty CP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Vinaconex
Cty CP Đầu tư Năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn Cty CP Đầu tư Bất động sản Quân Anh (Liên danh Vinaconex-Hoàng Sơn-Quân Anh) Cty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận Cty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (Liên danh IPC-Tuấn Lộc-Phú Mỹ Hưng) Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
38 | C/cư 5 Nguyễn Siêu | 41 | C/cư 5 Nguyễn Siêu, P. Bến Nghé | 388.7 | 1,982.4 | 6 | 23 | 1 | Cty CP Tập đoàn C.T | |||
39 |
C/cư 151 Đồng Khởi |
42 |
C/cư 151 Đồng Khởi, P. Bến Nghé |
1,045.0 |
2,664.8 |
3 |
26 |
1 |
Cty CP Tập đoàn C.T |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư công ich quận 1 |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
40 | C/cư 42 Lý Tự Trọng | 43 | C/cư 42 Lý Tự Trọng, P. Bến Nghé | 1,021.5 | 4,341.3 | 5 | 20 | 5 | Cty CP Tập đoàn C.T | |||
41 | C/cư 39 Hài Bà Trưng | 44 | C/cư 39 Hài Bà Trưng, P. Bến Nghé | 430.8 | 3,295.5 | 9 | 21 | 1 | Cty CP Tập đoàn C.T | |||
42 |
C/cư 36-38 Lê Lợi |
45 |
C/cư 36-38 Lê Lợi, P. Bến Nghé |
757.4 |
1,931.3 |
3 |
21 |
5 |
Cty CP Tập đoàn C.T
Cty CP Đầu tư Phát triển nhà Gia Bảo |
|||
43 | C/cư 130 Pastuer | 46 | C/cư 130 Pasteur, P. Bến Nghé | 490.5 | 2,084.6 | 5 | 36 | 4 | Cty CP Tập đoàn C.T | |||
44 |
C/cư 42 Tôn Thất Thiệp |
47 |
C/cư 42 Tôn Thất Thiệp, P. Bến Nghé |
2,749.5 |
7,011.2 |
3 |
104 |
10 |
B |
Tổng Cty CP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Vinaconex
Cty CP Đầu tư Năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn Cty CP Đầu tư Bất động sản Quân Anh (Liên danh Vinaconex-Hoàng Sơn-Quân Anh) Cty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận Cty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (Liên danh IPC-Tuấn Lộc-Phú Mỹ Hưng) Cty CP Tập đoàn C.T Cty CP Đầu tư Phát triển nhà Gia Bảo |
||
45 |
C/cư 97-99 Tôn Thất Đạm |
48 |
C/cư 97-99 Tôn Thất Đạm, P. Bến Nghé |
128.0 |
761.6 |
7 |
35 |
3 |
Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
46 |
C/cư 107 Tôn Thất Đạm |
49 |
C/cư 107 Tôn Thất Đạm, P. Bến Nghé |
903.0 |
5,372.7 |
7 |
40 |
2 |
B,C |
Cty CP Tập đoàn C.T |
||
47 |
C/cư 127E Tôn Thất Đạm |
50 |
C/cư 127E Tôn Thất Đạm, P. Bến Nghé |
242.1 |
823.2 |
4 |
24 |
9 |
Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
48 |
C/cư 90 Tôn Thất Đạm |
51 |
C/cư 90 Tôn Thất Đạm, P. Bến Nghé |
467.4 |
794.6 |
2 |
27 |
18 |
B |
Cty CP Tập đoàn C.T
Cty CP Đầu tư Phát triển nhà Gia Bảo |
||
49 |
C/cư 70-72 Hàm Nghi |
52 |
C/cư 70-72 Hàm Nghi, P. Bến Nghé |
569.0 |
1,934.6 |
4 |
16 |
3 |
Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
50 |
C/cư 40E Ngô Đức Kế |
53 |
C/cư 40E Ngô Đức Kế, P. Bến Nghé |
971.5 |
5,780.5 |
7 |
55 |
6 |
Cty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận
Cty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (Liên danh IPC-Tuấn Lộc-Phú Mỹ Hưng) Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
51 |
C/cư 39 Ngô Đức Kế |
54 |
C/cư 39 Ngô Đức Kế |
1,062.7 |
3,613.0 |
4 |
1 |
Tổng Cty CP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Vinaconex
Cty CP Đầu tư Năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn Cty CP Đầu tư Bất động sản Quân Anh (Liên danh Vinaconex-Hoàng Sơn-Quân Anh) Cty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận Cty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (Liên danh IPC-Tuấn Lộc-Phú Mỹ Hưng) Cty CP Tập đoàn C.T Cty CP Đầu tư Phát triển nhà Gia Bảo |
||||
52 |
C/cư 176-178 Trần Hưng Đạo |
55 |
C/cư 176-178 Trần Hưng Đạo, P. Nguyễn Cư Trinh |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ công ich quận 1 |
534.3 |
2,725.1 |
6 |
43 |
0 |
trước 1975 |
Cty TNHH Thương mại-Dịch vụ-Văn hóa Minh Châu |
|
53 |
C/cư 166 Trần Hưng Đạo |
56 |
C/cư 166 Trần Hưng Đạo, P. Nguyễn Cư Trinh |
768.4 |
1,959.3 |
3 |
18 |
0 |
Cty TNHH Thương mại-Dịch vụ-Văn hóa Minh Châu |
|||
54 |
C/cư 361 Nguyễn Trãi |
57 |
C/cư 361 Nguyễn Trãi, P. Nguyễn Cư Trinh |
123.0 |
522.9 |
5 |
17 |
6 |
Cty TNHH Ngôi Nhà Thân Yêu |
|||
55 |
C/cư 353 Nguyễn Trãi |
58 |
C/cư 353 Nguyễn Trãi, P. Nguyễn Cư Trinh |
435.2 |
1,109.9 |
3 |
20 |
7 |
Cty TNHH Thương mại-Dịch vụ-Văn hóa Minh Châu |
|||
56 |
C/cư 269F Nguyễn Trãi |
59 |
C/cư 269F Nguyễn Trãi, P. Nguyễn Cư Trinh |
683.0 |
3,483.2 |
6 |
125 |
21 |
Cty TNHH Thương mại-Dịch vụ-Văn hóa Minh Châu |
|||
57 |
C/cư 9 Cao Bá Nhạ |
60 |
C/cư 9 Cao Bá Nhạ, P. Nguyễn Cư Trinh |
371.2 |
1,893.0 |
6 |
30 |
3 |
Cty TNHH Thương mại-Dịch vụ-Văn hóa Minh Châu |
|||
58 |
C/cư 7 Cao Bá Nhạ |
61 |
C/cư 7 Cao Bá Nhạ, P. Nguyễn Cư Trinh |
216.0 |
1,101.6 |
6 |
10 |
2 |
Cty TNHH Thương mại-Dịch vụ-Văn hóa Minh Châu |
|||
59 |
C/cư 214/19 Nguyễn Văn Nguyễn |
62 |
C/cư 214/19 Nguyễn Văn Nguyễn, P. Tân Định |
1,480.8 |
3,776.0 |
3 |
53 |
3 |
Tổng Cty CP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Vinaconex
Cty CP Đầu tư Năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn Cty CP Đầu tư Bất động sản Quân Anh (Liên danh Vinaconex-Hoàng Sơn-Quân Anh) Cty CP Bất động sản C.T |
|||
60 |
C/cư 63-65-67 Đỗ Quang Đẫu |
63 |
C/cư 63-65-67 Đỗ Quang Đẫu, P. Phạm Ngũ Lão |
320.1 |
1,632.6 |
6 |
43 |
3 |
Cty TNHH Ngôi Nhà Thân Yêu |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư
Công ty TNHH MTV Dịch vụ công ich quận 1 |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
61 |
C/cư 15 Nam Quốc Cang |
64 |
C/cư 15 Nam Quốc Cang, P. Phạm Ngũ Lão |
277.2 |
706.8 |
3 |
16 |
6 |
trước 1975 |
Cty CP đầu tư Phát triển Thành Phố Mới |
||
62 |
C/cư 12 Trần Hưng Đạo |
65 |
C/cư 12 Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão |
657.0 |
1,675.4 |
3 |
20 |
8 |
Cty TNHH Ngôi Nhà Thân Yêu |
|||
63 |
C/cư 134 Trần Hưng Đạo |
66 |
C/cư 134 Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão |
810.7 |
4,823.8 |
7 |
116 |
5 |
Cty CP đầu tư Phát triển Thành Phố Mới |
|||
64 |
C/cư 144ter Trần Hưng Đạo |
67 |
C/cư 144ter Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão |
381.5 |
972.9 |
3 |
28 |
1 |
Cty TNHH Ngôi Nhà Thân Yêu |
|||
65 |
C/cư 62 Trần Hưng Đạo |
68 |
C/cư 62 Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão |
2,221.0 |
5,663.6 |
3 |
73 |
24 |
Tổng Cty CP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Vinaconex
Cty CP Đầu tư Năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn Cty CP Đầu tư Bất động sản Quân Anh (Liên danh Vinaconex-Hoàng Sơn-Quân Anh) Cty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận Cty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (Liên danh IPC-Tuấn Lộc-Phú Mỹ Hưng) Cty TNHH Thương mại-Dịch vụ-Văn hóa Minh Châu |
|||
66 |
C/cư 41 Bùi Viện |
69 |
C/cư 41 Bùi Viện, P. Phạm Ngũ Lão |
303.4 |
1,289.4 |
5 |
39 |
1 |
Cty TNHH Ngôi Nhà Thân Yêu |
|||
67 | C/cư 56 Nguyễn Cư Trinh | 70 | C/cư 56 Nguyễn Cư Trinh, P. Phạm Ngũ Lão | 126.6 | 538.0 | 5 | 19 | 2 | Cty CP đầu tư Phát triển Thành Phố Mới | |||
68 |
C/cư 155-157 Bùi Viện |
71 |
C/cư 155-157 Bùi Viện, P. Phạm Ngũ Lão |
592.6 |
4,029.9 |
8 |
80 |
3 |
Cty CP đầu tư Phát triển Thành Phố Mới |
|||
69 |
C/cư 25 Nguyễn Thái Bình |
72 |
C/cư 25 Nguyễn Thái Bình,
P. Nguyễn Thái Bình |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ công ich quận 1 |
665.8 |
1,697.9 |
3 |
17 |
1 |
trước 1975 |
Cty CP Tập đoàn C.T |
|
70 |
C/cư 164 Nguyễn Thái Bình |
73 |
C/cư 164 Nguyễn Thái Bình, P. Nguyễn Thái Bình |
420.0 |
1,070.9 |
3 |
21 |
1 |
Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
71 |
C/cư 235 Nguyễn Công Trứ |
74 |
C/cư 235 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình |
782.5 |
1,330.2 |
2 |
23 |
4 |
Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
72 |
C/cư 284 Nguyễn Công Trứ |
75 |
C/cư 284 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình |
165.6 |
703.8 |
5 |
26 |
1 |
Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
73 |
C/cư 59 Lê Thị Hồng Gấm |
76 |
C/cư 59 Lê Thị Hồng Gấm, P. Nguyễn Thái Bình |
90.1 |
459.3 |
6 |
20 |
9 |
B |
|||
74 |
C/cư 142Bis Lê Thị Hồng Gấm |
77 |
C/cư 142Bis Lê Thị Hồng Gấm |
753.1 |
1,920.4 |
3 |
10 |
10 |
B |
Cty CP Đầu tư Địa ốc Bến Thành |
||
75 |
C/cư 14 Tôn Thất Đạm |
78 |
C/cư 14 Tôn Thất Đạm,P. Nguyễn Thái Bình |
1,150.9 |
4,891.2 |
5 |
36 |
6 |
Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
76 |
C/cư 45-53 Trần Hưng Đạo |
79 |
C/cư 45-53 Trần Hưng Đạo,P. Nguyễn Thái
Bình |
1,351.1 |
5,742.2 |
5 |
29 |
6 |
||||
77 |
C/cư 47-57 Nguyễn Thái Bình |
80 |
C/cư 47-57 Nguyễn Thái Bình, P. Nguyễn Thái Bình |
2,222.0 |
20,775.4 |
11 |
467 |
46 |
Cty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận
Cty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (Liên danh IPC-Tuấn Lộc-Phú Mỹ Hưng) Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
78 |
C/cư 214-234 Nguyễn Công Trứ |
81 |
C/cư 214-234 Nguyễn Công Trứ,P. Nguyễn
Thái Bình |
788.1 |
1,339.8 |
2 |
24 |
0 |
Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
79 |
C/cư 281 Nguyễn Công Trứ |
82 |
C/cư 281 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình |
1,504.6 |
3,836.7 |
3 |
16 |
0 |
Tổng Cty CP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Vinaconex
Cty CP Đầu tư Năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn Cty CP Đầu tư Bất động sản Quân Anh (Liên danh Vinaconex-Hoàng Sơn-Quân Anh) Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
80 |
C/cư 12-68 Ký Con |
83 |
C/cư 12-68 Ký Con,P. Nguyễn Thái Bình |
2,946.9 |
7,514.6 |
3 |
65 |
1 |
Tổng Cty CP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Vinaconex
Cty CP Đầu tư Năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn Cty CP Đầu tư Bất động sản Quân Anh (Liên danh Vinaconex-Hoàng Sơn-Quân Anh) Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
81 |
C/cư 245-257 Nguyễn Công Trứ |
84 |
C/cư 245-257 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình |
635.9 |
1,621.5 |
3 |
21 |
4 |
Cty CP Tập đoàn C.T |
|||
82 |
C/cư 111 Đinh Tiên Hoàng |
85 | C/cư 111 Đinh Tiên Hoàng, P. Đa Kao |
642.4 |
1,638.2 |
3 |
16 |
1 |
Cty CP Bất động sản C.T |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư
Công ty TNHH MTV Dịch vụ công ich quận 1 |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
83 | C/cư 120 Đinh Tiên Hoàng | 86 | C/cư 120 Đinh Tiên Hoàng, P. Đa Kao | 522.9 | 1,333.4 | 3 | 18 | 3 |
trước 1975 |
Cty CP Bất động sản C.T | ||
84 |
C/cư 5B Nguyễn Đình Chiểu |
87 |
C/cư 5B Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao |
2,367.3 |
12,073.2 |
6 |
16 |
1 |
Tổng Cty CP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Vinaconex
Cty CP Đầu tư Năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn Cty CP Đầu tư Bất động sản Quân Anh (Liên danh Vinaconex-Hoàng Sơn-Quân Anh) Cty CP Bất động sản C.T |
|||
85 |
C/cư 88B Điện Biên Phủ |
88 |
C/cư 88B Điện Biên Phủ, P. Đa Kao |
256.2 |
1,741.8 |
8 |
16 |
2 |
Cty CP Bất động sản C.T |
|||
86 |
C/cư 128 Hai Bà Trưng |
89 |
C/cư 128 Hai Bà Trưng, P. Đa Kao |
1,480.6 |
5,034.1 |
4 |
95 |
70 |
Tổng Cty CP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Vinaconex
Cty CP Đầu tư Năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn Cty CP Đầu tư Bất động sản Quân Anh (Liên danh Vinaconex-Hoàng Sơn-Quân Anh) Cty CP Bất động sản C.T |
|||
87 |
C/cư 12 Nguyễn Huy Tự |
90 |
C/cư 12 Nguyễn Huy Tự, P. Đa Kao |
UBND P. Đa
Kao |
231.3 |
1,179.6 |
6 |
18 |
4 |
Cty CP Bất động sản C.T |
||
88 |
C/cư 72C Đinh Tiên Hoàng |
91 |
C/cư 72C Đinh Tiên Hoàng, P. Đa Kao |
UBND P. Đa
Kao |
444.0 |
1,509.5 |
4 |
22 |
0 |
Cty CP Bất động sản C.T |
||
89 |
C/cư 12C Nguyễn Thị Minh
Khai |
92 |
C/cư 12C Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đa Kao |
299.5 |
1,272.7 |
5 |
20 |
1 |
Cty CP Bất động sản C.T |
|||
90 |
C/cư 65-81 Nguyễn Văn Giai |
93 |
C/cư 65-81 Nguyễn Văn Giai, P. Đa Kao |
UBND P. Đa
Kao |
660.6 |
1,684.6 |
3 |
18 |
0 |
Cty CP Bất động sản C.T |
||
91 |
Khu Dạ Lữ Viện, phường Cầu
Kho |
94 |
Khu Dạ Lữ Viện, phường Cầu Kho |
250.0 |
425.0 |
2 |
32 |
trước 1975 |
||||
92 |
Khu 28B Mã lộ, PhườngTân
Định |
95 |
Khu 28B Mã lộ, PhườngTân Định |
24 |
||||||||
93 |
Khu nhà ở Khu phố 4,5,6 PhườngTân Định |
96 |
Khu nhà ở Khu phố 4,5,6 PhườngTân Định |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ công ich quận 1 |
380 |
|||||||
94 |
C/cư 1-31 Calmette, phường
Nguyễn Thái Bình |
97 |
C/cư 1-31 Calmette, phường Nguyễn Thái Bình |
595.0 |
1,011.5 |
2 |
20 |
|||||
95 |
C/cư 40-46 Calmette, phường
Nguyễn Thái Bình |
98 |
C/cư 40-46 Calmette, phường Nguyễn Thái
Bình |
270.0 |
688.5 |
3 |
4 |
|||||
QUẬN 3 |
45 lô |
47,389.1 |
161,655.4 |
1,538 |
1 |
|||||||
96 |
C/cư Nguyễn Thiện Thuật |
99 |
Lô A |
2,559.9 |
8,703.7 |
4 |
127 |
1969-1970 |
Cty CP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc Nova |
|||
100 |
Lô B |
2,556.8 |
8,693.1 |
4 |
127 |
1969-1970 |
||||||
101 |
Lô C |
1,737.6 |
5,907.8 |
4 |
127 |
1969-1970 |
||||||
102 |
Lô D |
960.6 |
3,266.0 |
4 |
127 |
1969-1970 |
||||||
103 |
Lô E |
1,462.0 |
4,970.8 |
4 |
127 |
1969-1970 |
||||||
104 |
Lô F1 |
479.4 |
1,630.0 |
4 |
127 |
1969-1970 |
||||||
105 |
Lô F2 |
479.4 |
1,630.0 |
4 |
127 |
1969-1970 |
||||||
106 |
Lô G |
1,473.0 |
5,008.2 |
4 |
127 |
1969-1970 |
||||||
107 |
Lô H |
1,602.0 |
5,446.8 |
4 |
127 |
1969-1970 |
||||||
108 |
Lô J |
1,549.7 |
5,269.0 |
4 |
127 |
1969-1970 |
||||||
109 |
Lô K |
1,385.0 |
4,709.0 |
4 |
127 |
1969-1970 |
||||||
97 | C/cư 73 Cao Thắng | 110 | C/cư 73 Cao Thắng | 2,049.6 | 8,710.8 | 5 | 1953 | Cty TNHH Giao nhận vận tải Sao Bạch Minh | ||||
98 | C/cư 473-475 Điện Biên Phủ | 111 | C/cư 473-475 Điện Biên Phủ | 6 | Trước 1975 | |||||||
99 | C/cư 239 Cách Mạng Tháng 8 | 112 | C/cư 239 Cách Mạng Tháng 8 | 3,642.0 | 15,478.5 | 5 | 50 | 1975-1976 | ||||
100 | C/cư 450 Nguyễn Thị Minh Khai | 113 | C/cư 450 Nguyễn Thị Minh Khai | 648.0 | 4,957.2 | 9 | Trước 1975 |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
101 | C/cư 59 Phạm Ngọc Thạch | 114 | C/cư 59 Phạm Ngọc Thạch | 1,280.0 | 3,264.0 | 3 | Trước 1975 | Cty CP Thương mại – Đầu tư Hồng Hà | ||||
102 | C/cư 67 Phạm Ngọc Thạch | 115 | C/cư 67 Phạm Ngọc Thạch | 1,109.3 | 3,771.6 | 4 | Trước 1975 | |||||
103 | C/cư 60-62 Cách Mạng Tháng
Tám |
116 | C/cư 60-62 Cách Mạng Tháng Tám | 5 | Trước 1975 | |||||||
104 | C/cư 23 Lê Quý Đôn | 117 | C/cư 23 Lê Quý Đôn | 358.0 | 1,521.5 | 5 | Trước 1975 | |||||
105 | C/cư 99 Nguyễn Đình Chiểu | 118 | C/cư 99 Nguyễn Đình Chiểu | 314.4 | 1,870.7 | 7 | Trước 1975 | |||||
106 | C/cư 42 Trần Cao Vân | 119 | C/cư 42 Trần Cao Vân | 1,151.6 | 4,894.3 | 5 | Trước 1975 | |||||
107 | C/cư 86 Trương Quyền | 120 | C/cư 86 Trương Quyền | 4 | ||||||||
108 | C/cư 72 Trương Quyền | 121 | C/cư 72 Trương Quyền | 338.7 | 2,591.1 | 9 | 72 | B | 1968 | |||
109 | C/cư 2 Nguyễn Gia Thiều | 122 | C/cư 2 Nguyễn Gia Thiều | 1,457.6 | 2,477.9 | 2 | B | Trước 1975 | ||||
110 | C/cư 242 Pasteur | 123 | C/cư 242 Pasteur | 764.0 | 3,247.0 | 5 | Trước 1975 | |||||
111 | C/cư 57 Pham Ngọc Thạch | 124 | C/cư 57 Pham Ngọc Thạch | 1,036.5 | 2,643.1 | 3 | Trước 1975 | Cty CP Thương mại – Đầu tư Hồng Hà | ||||
112 | C/cư 32 Trần Cao Vân | 125 | C/cư 32 Trần Cao Vân | 1,151.6 | 1,957.7 | 2 | Trước 1975 | |||||
113 | C/cư 218 Nguyễn Đình Chiểu | 126 | C/cư 218 Nguyễn Đình Chiểu | 8 | Trước 1975 | |||||||
114 | C/cư 67 Võ Văn Tần | 127 | C/cư 67 Võ Văn Tần | 5 | Trước 1975 | |||||||
115 | C/cư 230 Điện Biên Phủ | 128 | C/cư 230 Điện Biên Phủ | 779.4 | 2,650.0 | 4 | Trước 1975 | |||||
116 | C/cư 134A Lý Chính Thắng | 129 | C/cư 134A Lý Chính Thắng | 1,485.0 | 5,049.0 | 4 | Trước 1975 | Cty CP Kinh doanh Địa ốc III | ||||
117 | C/cư 30 Ngô Thời Nhiệm | 130 | C/cư 30 Ngô Thời Nhiệm | 3,114.7 | 10,590.0 | 4 | Trước 1975 | |||||
118 | C/cư 139KA Lý Chính Thắng | 131 | C/cư 139KA Lý Chính Thắng | 515.6 | 2,191.3 | 5 | Trước 1975 | |||||
119 | C/cư 139KB Lý Chính Thắng | 132 | C/cư 139KB Lý Chính Thắng | 776.0 | 3,298.0 | 5 | Trước 1975 | |||||
120 | C/cư 116 Trần Quốc Thảo | 133 | C/cư 116 Trần Quốc Thảo | 2,650.0 | 4,505.0 | 2 | Trước 1975 | |||||
121 | C/cư 175 Võ Thị Sáu | 134 | C/cư 175 Võ Thị Sáu | 930.0 | 2,371.5 | 3 | Trước 1975 | |||||
122 | C/cư 380 Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 135 | C/cư 380 Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1,806.0 | 3,070.2 | 2 | Trước 1975 | |||||
123 | C/cư 72/8 Trần Quốc Toản | 136 | C/cư 72/8 Trần Quốc Toản | 1,261.4 | 5,361.0 | 5 | Trước 1975 | Cty CP Kinh doanh Địa ốc III | ||||
124 | C/cư 984-86 Nguyễn Thông | 137 | C/cư 984-86 Nguyễn Thông | 3 | Trước 1975 | |||||||
125 | C/cư 14/2A Kỳ Đồng | 138 | C/cư 14/2A Kỳ Đồng | 3 | Trước 1975 | Cty CP Kinh doanh Địa ốc III | ||||||
126 | C/cư 177-179-181 Trần Quốc
Thảo |
139 | C/cư 177-179-181 Trần Quốc Thảo | 3 | Trước 1975 | |||||||
127 | C/cư 284 Lê Văn Sỹ | 140 | C/cư 284 Lê Văn Sỹ | 1,207.0 | 4,103.8 | 4 | Trước 1975 | |||||
128 | C/cư 284/9A Lê Văn Sỹ | 141 | C/cư 284/9A Lê Văn Sỹ | 531.3 | 1,354.8 | 3 | 1968 | |||||
129 | C/cư 302/5 Lê Văn Sỹ | 142 | C/cư 302/5 Lê Văn Sỹ | 3 | 1969 | |||||||
130 | Chung cư 11 Võ Văn Tần | 143 | Chung cư 11 Võ Văn Tần | 786.0 | 4,491.1 | 4 | 19 | 1 | D | Trước 1975 | Cty CP Sài Gòn Kim Hảo | |
QUẬN 4 | 36 lô |
35,959.0 |
87,085.6 |
2,004 |
0 |
|||||||
131 | C/cư Trúc Giang | 144 | C/cư Trúc Giang | 673.0 | 2,371.0 | 4 | 106 |
C |
||||
132 |
C/cư 6Bis Nguyễn Tất Thành |
145 |
C/cư 6Bis Nguyễn Tất Thành |
997.0 |
827.0 |
2 | 26 |
D |
Cty Trung Mỹ | |||
133 |
Cư xá Cảng |
146 |
Cư xá Cảng |
519.0 |
1,562.0 |
4 | 31 | |||||
134 |
C/cư Tôn Thất Thuyết |
147 |
C/cư Tôn Thất Thuyết |
2,248.0 |
7,774.8 |
4 |
160 |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
135 |
Lô Y C/cư Hoàng Diệu |
148 |
Lô Y C/cư Hoàng Diệu |
501.0 | 2,245.0 | 4 | 47 |
Từ năm 1950 đến năm 1960 |
||||
136 |
Cư xá Ngân hàng |
149 |
Cư xá Ngân hàng |
2,350.0 |
3,835.0 |
3 |
48 |
|||||
137 |
Cư xá Vĩnh Hội |
150 |
Lô A Cư xá Vĩnh Hội |
1,296.0 |
6,480.0 |
4 | 80 | |||||
151 |
Lô B Cư xá Vĩnh Hội |
300.0 |
1,500.0 |
4 | 80 | |||||||
152 |
Lô C Cư xá Vĩnh Hội |
1,296.0 |
6,480.0 |
4 | 80 | |||||||
153 |
Lô D Cư xá Vĩnh Hội |
981.0 |
1,646.0 |
2 | 64 | |||||||
154 |
Lô E Cư xá Vĩnh Hội |
981.0 |
1,646.0 |
2 |
36 |
|||||||
155 |
Lô F Cư xá Vĩnh Hội |
981.0 |
1,646.0 |
2 |
48 |
|||||||
156 |
Lô G Cư xá Vĩnh Hội |
968.9 |
1,623.6 |
2 |
56 |
Từ năm 1950 đến năm 1960 |
||||||
157 |
Lô I Cư xá Vĩnh Hội |
968.9 |
1,623.6 |
2 |
28 |
|||||||
158 |
Lô J Cư xá Vĩnh Hội |
968.9 |
1,623.6 |
2 |
42 |
|||||||
159 |
Lô K Cư xá Vĩnh Hội |
968.9 |
1,623.6 |
2 |
60 |
|||||||
160 |
Lô L Cư xá Vĩnh Hội |
968.9 |
1,623.6 |
2 |
36 |
|||||||
161 |
Lô M Cư xá Vĩnh Hội |
968.9 |
1,623.6 |
2 |
50 |
|||||||
162 |
Lô N Cư xá Vĩnh Hội |
968.9 |
1,623.6 |
2 |
50 |
|||||||
163 |
Lô P Cư xá Vĩnh Hội |
968.9 |
1,623.6 |
2 |
64 |
|||||||
164 |
Lô Q Cư xá Vĩnh Hội |
968.9 |
1,623.6 |
2 |
64 |
|||||||
165 |
Lô T Cư xá Vĩnh Hội |
1,641.6 |
2,754.2 |
2 |
64 |
|||||||
166 |
Lô S Cư xá Vĩnh Hội |
1,641.6 |
2,754.2 |
2 |
64 |
Từ năm 1950 đến năm 1960 |
||||||
167 |
Lô R Cư xá Vĩnh Hội |
1,641.6 |
2,754.2 |
2 |
64 |
|||||||
168 |
Lô U Cư xá Vĩnh Hội |
1,641.6 |
2,754.2 |
2 |
64 |
|||||||
169 |
Lô V Cư xá Vĩnh Hội |
1,641.6 |
2,754.2 |
2 |
64 |
|||||||
170 |
Lô O Cư xá Vĩnh Hội |
1,620.0 |
2,178.0 |
2 |
60 |
|||||||
138 |
C/cư Vĩnh Hội |
171 |
Lô A C/cư Vĩnh Hội |
1,296.0 |
6,480.0 |
4 |
112 |
|||||
172 |
Lô B C/cư Vĩnh Hội |
300.0 |
1,500.0 |
4 |
32 |
|||||||
173 |
Lô C C/cư Vĩnh Hội |
1,296.0 |
6,480.0 |
4 |
96 |
|||||||
139 |
Nhà tập thể 114 Hoàng Diệu |
174 |
Nhà tập thể 114 Hoàng Diệu |
105.0 |
526.0 |
4 |
19 |
|||||
140 |
Nhà tập thể 116 Hoàng Diệu |
175 |
Nhà tập thể 116 Hoàng Diệu |
116.0 |
473.0 |
4 |
8 |
|||||
141 |
Nhà tập thể 276 Nguyễn Tất
Thành |
176 |
Nhà tập thể 276 Nguyễn Tất Thành |
251.0 |
686.9 |
4 |
19 |
|||||
142 |
Nhà tập thể 298 Nguyễn Tất
Thành |
177 |
Nhà tập thể 298 Nguyễn Tất Thành |
348.0 |
637.2 |
3 |
12 |
|||||
143 |
C/cư 448 Nguyễn Tất Thành |
178 |
Lô A C/cư 448 Nguyễn Tất Thành |
576.0 |
1,728.0 |
3 |
26 |
|||||
179 |
Lô B C/cư 448 Nguyễn Tất Thành |
3 |
44 |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
QUẬN 5 |
203 lô |
149,288.1 |
498,935.7 |
6,863 |
790 |
|||||||
144 |
C/cư 727 Trần Hưng Đạo |
180 |
C/cư 727 Trần Hưng Đạo, phường 1. |
Cty Tam Đức |
2,837.0 |
26,500.0 |
13 |
530 |
530 |
D |
Trước 1975 |
|
145 | Chung cư 15-33 Trần Hòa | 181 | Chung cư 15-33 Trần Hòa | 399.0 | 798.0 | 2 | 22 | |||||
146 |
Chung cư 206/1-218F/19 Trần
Hưng Đạo |
182 |
Chung cư 206/1-218F/19 Trần Hưng Đạo |
1,506.3 |
3,729.0 |
5 |
72 |
|||||
147 |
Chung cư 206/2-206/34 Trần
Hưng Đạo |
183 |
Chung cư 206/2-206/34 Trần Hưng Đạo |
1,236.9 |
2,145.0 |
2 |
72 |
13 |
B |
|||
148 |
Chung cư 3/1-3/13 và 23/1-
23/17 Phù Đổng Thiên Vương |
184 |
Chung cư 3/1-3/13 và 23/1-23/17 Phù Đổng
Thiên Vương |
908.5 |
1,817.0 |
2 |
26 |
1 |
B |
|||
149 |
Chung cư 194 Đỗ Ngọc Thạch |
185 |
Chung cư 194 Đỗ Ngọc Thạch |
799.0 |
2,601.0 |
4 |
40 |
2 |
B |
|||
150 |
Chung cư 401-407 Hồng Bàng |
186 |
Chung cư 401-427 Hồng Bàng |
1,056.2 |
2,112.4 |
2 |
26 |
B (new) |
||||
151 |
Chung cư 520 Trần Hưng Đạo |
187 |
Chung cư 520 Trần Hưng Đạo |
222.0 |
1,072.0 |
6 |
16 |
|||||
152 |
Chung cư 234 Hồng Bàng |
188 |
Chung cư 234 Hồng Bàng |
|||||||||
153 |
Chung cư 183 Phạm Hữu Chí |
189 |
Chung cư 183 Phạm Hữu Chí |
587.0 |
1,971.0 |
4 |
25 |
|||||
154 |
C/cư Chợ Quán |
190 |
C/cư Chợ Quán , P1 |
3,780.0 |
18,900.0 |
5 |
268 |
2 |
Trước 1975 |
|||
155 |
C/cư 410-414 Trần Hưng Đạo |
191 |
C/cư 410-414 Trần Hưng Đạo, P2 |
UBND P2 |
279.0 |
1,020.0 |
8 |
22 |
2 |
Trước 1975 |
||
156 |
C/cư 251-257 Nguyễn Biểu |
192 |
C/cư 251-257 Nguyễn Biểu, P2 |
UBND P2 |
873.0 |
3,284.0 |
4 |
36 |
Trước 1975 |
|||
157 |
C/cư 297 An Dương Vương |
193 |
C/cư 297 An Dương Vương, P3 |
Tự quản |
306.2 |
1,677.3 |
4 |
18 |
1968 |
|||
158 |
C/cư 402/7 An Dương Vương |
194 |
C/cư 402/7 An Dương Vương , P4 |
Tự quản |
4 |
12 |
Trước 1975 |
|||||
159 |
C/cư 322/13-15 An Dương
Vương |
195 |
C/cư 322/13-15 An Dương Vương, P4 |
2 |
18 |
Trước 1976 |
||||||
160 |
C/cư 4 Trần Phú |
196 |
C/cư 4 Trần Phú, P4 |
1,364.0 |
1,302.8 |
3 |
17 |
Trước 1977 |
||||
161 |
C/cư 258 Lê Hồng Phong |
197 |
C/cư 258 Lê Hồng Phong, P4 |
2,202.0 |
2,572.6 |
2 |
27 |
Trước 1978 |
||||
162 |
C/cư 82/8- 11 An Bình |
198 |
C/cư 82/8- 11 An Bình , P5 |
Tự quản |
4 |
12 |
Trước 1975 |
|||||
163 |
C/cư 94/2- 94/16 An Bình |
199 |
C/cư 94/2- 94/16 An Bình , P5 |
608.0 |
1,824.0 |
3 |
24 |
Trước 1975 |
||||
164 |
C/cư 122 An Bình – 1149 Trần
Hưng Đạo |
200 |
C/cư 122 An Bình – 1149 Trần Hưng Đạo, P5 |
2,985.7 |
11,942.8 |
4 |
140 |
Trước 1975 |
||||
165 | C/cư 16 – 26 Bạch Vân | 201 | C/cư 16 – 26 Bạch Vân , P5 | 435.6 | 1,742.4 | 4 | 27 | Trước 1975 | ||||
166 | C/cư 43 – 49 Bạch Vân | 202 | C/cư 43 – 49 Bạch Vân , P5 | 337.0 | 1,374.8 | 4 | 10 | Trước 1975 | ||||
167 | C/cư 66/2 – 66/12 Bạch Vân | 203 | C/cư 66/2 – 66/12 Bạch Vân, P5 | 795.7 | 3,182.8 | 4 | 42 | Trước 1975 | ||||
168 | C/cư 63 – 71 Bạch Vân | 204 | C/cư 63 – 71 Bạch Vân, P5 | 3 | 13 | Trước 1975 | ||||||
169 | C/cư 33 Chiêu Anh Các | 205 | C/cư 33 Chiêu Anh Các , P5 | 472.6 | 2,363.0 | 5 | 32 | Trước 1975 | ||||
170 | C/cư 01 Đào Tấn | 206 | C/cư 01 Đào Tấn , P5 | 229.8 | 919.2 | 4 | 14 | 1 | (C)’54,18% | Trước 1975 | ||
171 | C/cư 214 – 238 Hàm Tử | 207 | C/cư 214 – 238 Hàm Tử, P5 | 3 | 38 | Trước 1975 | ||||||
172 | C/cư 286 Hàm Tử | 208 | C/cư 286 Hàm Tử, P5 | 5 | 30 | Trước 1975 | ||||||
173 | C/cư 66/22 Nghĩa Thục | 209 | C/cư 66/22 Nghĩa Thục, P5 | 249.0 | 996.0 | 4 | 23 | Trước 1975 | ||||
174 | C/cư 103 Nghĩa Thục | 210 | C/cư 103 Nghĩa Thục, P5 | 314.6 | 1,573.0 | 5 | 18 | Trước 1975 | ||||
175 | C/cư 1009 Trần Hưng Đạo | 211 | C/cư 1009 Trần Hưng Đạo, P5 | 849.4 | 3,397.6 | 4 | 35 | Trước 1975 |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
176 | C/cư 1147 Trần Hưng Đạo | 212 | C/cư 1147 Trần Hưng Đạo, P5 | 227.2 | 681.7 | 3 | 19 | Trước 1975 | ||||
177 | C/cư 92 Trần Tuấn Khải | 213 | C/cư 92 Trần Tuấn Khải, P5 | 112.3 | 449.0 | 4 | 8 | Trước 1975 | ||||
178 | C/cư 94-98 Trần Tuấn Khải | 214 | C/cư 94-98 Trần Tuấn Khải , P5 | 303.3 | 1,516.5 | 5 | 24 | 6 | 57,54% © | Trước 1975 | ||
179 | C/cư 43 An Bình | 215 | C/cư 43 An Bình, P6 |
Tự quản |
2,220.3 |
6,407.5 | 4 | 54 | 1970-1975 | |||
180 | C/cư 948 Võ Văn Kiệt | 216 | C/cư 948 Võ Văn Kiệt, P6 |
265.0 |
1,060.0 | 4 | 10 | 2 | 1973-1974 | |||
181 | C/cư 70-82 Ng. Thời Trung | 217 | C/cư 70-82 Ng. Thời Trung, P6 |
110.0 |
489.0 | 4 | 19 | 5 | 1955 | |||
182 | C/cư 25-43 Nguyễn Tri Phương | 218 | C/cư 25-43 Nguyễn Tri Phương, P6 | 12 | Trước 1975 | |||||||
183 | C/cư 566-574 Hàm Tử (1090-
1096 VVK) |
219 | C/cư 566-574 Hàm Tử (1090-1096 VVK), P6 |
467.0 |
1,840.0 | 4 | 28 | 1971 | ||||
184 | C/cư 554-558 Hàm Tử | 220 | C/cư 554-558 Hàm Tử, P6 | 18 | Trước 1975 | |||||||
185 | C/cư 97 Trần Hưng Đạo | 221 | C/cư 97 Trần Hưng Đạo, P6 |
Tự quản |
1,266.2 |
2,400.0 | 2 | 33 | 5 | Trước 1975 | ||
186 | C/cư 107B Trần Hưng Đạo
(Viễn Đông) |
222 | C/cư 107B Trần Hưng Đạo (Viễn Đông), P6 |
2,651.0 |
21,208.0 | 8 | 313 | 21 | 61,52% (B) | 1968 | ||
187 | C/cư 24 Ngô Quyền | 223 | C/cư 24 Ngô Quyền, P6 |
497.0 |
1,720.0 | 4 | 61 |
61 |
C | Trước 1975 | ||
188 | C/cư 26 Ngô Quyền | 224 | C/cư 26 Ngô Quyền, P6 |
544.0 |
2,444.0 | 4 | 46 | (C) 59,07% | Trước 1975 | |||
189 | C/cư 32 Ngô Quyền (Hạnh Phúc) | 225 | C/cư 32 Ngô Quyền (Hạnh Phúc), P6 |
605.0 |
4,314.6 | 10 | 69 | 6 | 57,54% | 1962 | ||
190 | C/cư 758 – 762A Trần Hưng Đạo | 226 | C/cư 758 – 762A Trần Hưng Đạo, P7 |
Ban Quản trị |
389.0 | 1,114.0 | 4 | 22 | 1970 | |||
191 |
C/cư 770A/1 – 770A/3 Trần
Hưng Đạo |
227 |
C/cư 770A/1 – 770A/3 Trần Hưng Đạo , P7 |
81.0 |
320.0 |
2 |
12 |
1970 |
||||
192 |
C/cư 764 – 776 Trần Hưng Đạo |
228 |
C/cư 764 – 776 Trần Hưng Đạo, P7 |
640.7 |
1,868.0 |
4 |
33 |
1970 |
||||
193 |
C/cư 828 Trần Hưng Đạo |
229 |
C/cư 828 Trần Hưng Đạo, P7 |
Tổ dân phí |
3 |
11 |
1970 |
|||||
194 |
C/cư 900 – 930 Trần Hưng Đạo |
230 |
C/cư 900 – 930 Trần Hưng Đạo, P7 |
Ban Quản trị |
1,723.7 |
2,102.0 |
2 |
38 |
1 |
1958 |
||
195 |
C/cư 946 – 956 Trần HưngĐạo |
231 |
C/cư 946 – 956 Trần HưngĐạo, P7 |
616.0 |
2,462.0 |
4 |
35 |
1970 |
||||
196 |
C/cư 958 – 970 Trần Hưng Đạo |
232 |
C/cư 958 – 970 Trần Hưng Đạo, P7 |
495.7 |
709.8 |
2 |
15 |
2 |
1962 |
|||
197 |
C/cư 36A Trần Hưng Đạo |
233 |
C/cư 36A Trần Hưng Đạo, P7 |
281.3 |
1,085.0 |
4 |
16 |
1970 |
||||
198 |
C/cư 36/1 – 36/15 Trần Hưng
Đạo |
234 |
C/cư 36/1 – 36/15 Trần Hưng Đạo, P7 |
609.0 |
2,310.0 |
4 |
37 |
1970 |
||||
199 |
C/cư 36/2 – 36/14 Trần Hưng
Đạo |
235 |
C/cư 36/2 – 36/14 Trần Hưng Đạo, P7 |
484.9 |
1,821.0 |
4 |
32 |
1970 |
||||
200 |
C/cư 38 – 54 Trần Hưng Đạo |
236 |
C/cư 38 – 54 Trần Hưng Đạo, P7 |
1,119.0 |
3,298.0 |
5 |
58 |
2 |
1955 |
|||
201 |
C/cư 56 – 72 Trần Hưng Đạo |
237 |
C/cư 56 – 72 Trần Hưng Đạo, P7 |
782.0 |
1,944.0 |
3 |
17 |
2 |
1958 |
|||
202 |
C/cư Hào Huê 380 Trần Phú |
238 |
C/cư Hào Huê 380 Trần Phú, P7 |
282.0 |
1,410.0 |
5 |
43 |
1973 |
||||
203 |
C/cư Hào Huê 362 Trần Phú |
239 |
C/cư Hào Huê 362 Trần Phú, P7 |
521.0 |
1,870.0 |
4 |
31 |
2 |
1962 |
|||
204 |
C/cư Hào Huê 346-382 Trần Phú |
240 |
C/cư Hào Huê 346-382 Trần Phú, P7 |
1,520.0 |
4,226.8 |
4 |
79 |
3 |
1960 |
|||
205 |
C/cư 415 Trần Phú |
241 |
C/cư 415 Trần Phú, P7 |
909.0 |
3,138.8 |
5 |
53 |
1972 |
||||
206 |
C/cư 447 – 449 Trần Phú |
242 |
C/cư 447 – 449 Trần Phú, P7 |
149.2 |
621.8 |
4 |
10 |
1973 |
||||
207 |
C/cư 22 Trần Xuân Hòa |
243 |
C/cư 22 Trần Xuân Hòa, P7 |
102.2 |
561.0 |
5 |
10 |
1 |
1970 |
|||
208 |
C/cư 56 – 62 Ngô Quyền |
244 |
C/cư 56 – 62 Ngô Quyền, P7 |
402.0 |
1,244.0 |
3 |
21 |
3 |
B (new) |
1950 |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
209 |
C/cư 585B Nguyễn Trãi |
245 |
C/cư 585B Nguyễn Trãi, P7 |
95.7 |
360.1 |
5 |
12 |
1 |
(C)55,79% |
1950 |
||
210 |
C/cư 129-143 Bùi Hữu Nghĩa |
246 |
C/cư 129-143 Bùi Hữu Nghĩa, P7 |
554.7 |
2,185.0 |
5 |
33 |
2 |
1970 |
|||
211 |
C/cư 137/1-137/6 Bùi Hữu
Nghĩa |
247 |
C/cư 137/1-137/6 Bùi Hữu Nghĩa, P7 |
352.9 |
1,462.0 |
5 |
24 |
1 |
1970 |
|||
212 |
C/cư 69-71 An Dương Vương |
248 |
C/cư 69-71 An Dương Vương |
Ban điều hành
TDP 25 |
501.0 |
1,808.0 |
3 |
21 |
1960 |
|||
213 |
C/cư 34-34 D Nguyễn Duy
Dương |
249 |
C/cư 34-34 D Nguyễn Duy Dương, P8 |
Ban điều hành
TDP 20 |
399.0 |
1,976.0 |
4 |
19 |
1970 |
|||
214 |
C/cư 15-21 Nguyễn Duy Dương |
250 |
C/cư 15-21 Nguyễn Duy Dương, P8 |
Ban điều hành
TDP 22 |
332.0 |
1,724.0 |
4 |
18 |
1963 |
|||
215 |
C/cư 1-11 Nguyễn Duy Dương |
251 |
C/cư 1-11 Nguyễn Duy Dương, P8 |
Ban điều hành
TDP 21 |
446.0 |
1,622.0 |
4 |
23 |
1970 |
|||
216 |
C/cư 391 Trần Phú |
252 |
C/cư 391 Trần Phú, P8 |
Ban điều hành
TDP 13 |
221.0 |
1,027.0 |
3 |
14 |
1974 |
|||
217 |
C/cư 296-296 C Trần Phú |
253 |
C/cư 296-296 C Trần Phú, P8 |
Ban điều hành
TDP 15 |
360.0 |
1,785.0 |
5 |
16 |
1970 |
|||
218 |
C/cư 274-276 Trần Phú |
254 |
C/cư 274-276 Trần Phú, P8 |
Ban điều hành
TDP 17 |
167.0 |
1,140.0 |
6 |
15 |
1970 |
|||
219 |
C/cư 191-205 Bùi Hữu Nghĩa |
255 |
C/cư 191-205 Bùi Hữu Nghĩa, P8 |
Ban điều hành
TDP 11 |
789.0 |
1,688.0 |
2 |
7 |
1960 |
|||
220 |
C/cư 154-174 Bùi Hữu Nghĩa |
256 |
C/cư 154-174 Bùi Hữu Nghĩa, P8 |
Ban điều hành
TDP 6 |
878.0 |
4,922.0 |
4 |
44 |
1963 |
|||
221 |
C/cư 520-546 Nguyễn Trãi |
257 |
C/cư 520-546 Nguyễn Trãi, P8 |
Ban điều hành
TDP 26 |
1,190.0 |
2,896.0 |
2 |
28 |
1960 |
|||
222 |
C/cư 336-342 Nguyễn Trãi |
258 |
C/cư 336-342 Nguyễn Trãi, P8 |
Ban điều hành
TDP 05 |
425.0 |
984.0 |
2 |
7 |
1960 |
|||
223 |
C/cư 68 Hùng Vương (25 Sư
Vạn Hạnh) |
259 |
C/cư 68 Hùng Vương (25 Sư Vạn Hạnh), P9 |
Quận 5 |
479.8 |
2,201.2 |
4 |
28 |
Trước 1975 | |||
224 |
C/cư 70 Hùng Vương |
260 |
C/cư 70 Hùng Vương, P9 |
375.8 |
815.1 |
5 |
32 |
Trước 1975 | ||||
225 |
C/cư Hùng Vương- (từ 68-70-92-
94)C/cư 72-82 Hùng Vương |
261 |
C/cư Hùng Vương- (từ 68-70-92-94)C/cư 72-
82 Hùng Vương, P9 |
325.9 |
650.5 |
4 |
19 |
6 |
(B)57,27% |
Trước 1975 | ||
226 | C/cư 92 Hùng Vương | 262 | C/cư 92 Hùng Vương, P9 | 753.7 | 2,966.3 | 5 | 35 | 1972/1975 | ||||
227 |
C/cư 94 Hùng Vương |
263 |
C/cư 94 Hùng Vương, P9 |
521.2 |
1,840.5 |
4 |
32 |
6 |
Trước 1975 | |||
228 |
C/cư 100 (mặt tiền) Hùng Vương |
264 |
C/cư 100 (mặt tiền) Hùng Vương, P9 |
1,484.0 |
6,596.0 |
4 |
85 |
Trước 1975 | ||||
229 |
C/cư 100 (bên trong) Hùng
Vương |
265 |
C/cư 100 (bên trong) Hùng Vương, P9 |
1,155.8 |
5,827.3 |
4 |
46 |
Trước 1975 | ||||
230 |
C/cư 136 Nguyễn Tri Phương |
266 |
C/cư 136 Nguyễn Tri Phương, P9 |
1,902.6 |
6,647.5 |
4 |
68 |
Trước 1975 | ||||
231 |
C/cư 138 Nguyễn Tri Phương |
267 |
C/cư 138 Nguyễn Tri Phương, P9 |
356.5 |
1,568.9 |
4 |
16 |
Trước 1975 | ||||
232 |
C/cư 197 Nguyễn Tri Phương |
268 |
C/cư 197 Nguyễn Tri Phương, P9 |
657.6 |
2,909.5 |
5 |
30 |
Trước 1975 | ||||
233 |
C/cư 35/1 Nguyễn Chí Thanh |
269 |
C/cư 35/1 Nguyễn Chí Thanh, P9 |
267.8 |
576.5 |
2 |
10 |
Trước 1975 | ||||
234 |
C/cư 43-45 Nguyễn Chí Thanh |
270 |
C/cư 43-45 Nguyễn Chí Thanh, P9 |
597.6 |
1,347.0 |
6 |
48 |
Trước 1975 | ||||
235 |
C/cư 116 Nguyễn Duy Dương |
271 |
C/cư 116 Nguyễn Duy Dương, P9 |
906.3 |
1,505.0 |
2 |
17 |
Trước 1975 | ||||
236 |
C/cư 90 Nguyễn Duy Dương |
272 |
C/cư 90 Nguyễn Duy Dương, P9 |
1,359.0 |
1,171.0 |
4 |
40 |
Trước 1975 | ||||
237 |
C/cư 64 Nguyễn Duy Dương |
273 |
C/cư 64 Nguyễn Duy Dương, P9 |
1,412.8 |
2,557.2 |
4 |
25 |
Trước 1975 | ||||
238 |
C/cư 48 An Dương Vương |
274 |
C/cư 48 An Dương Vương, P9 |
1,412.8 |
4,633.8 |
4 |
42 |
Trước 1975 | ||||
239 |
C/cư 128 An Dương Vương |
275 |
C/cư 128 An Dương Vương, P9 |
860.8 |
2,719.0 |
3 |
21 |
Trước 1975 | ||||
240 |
C/cư 14-28 Phan Phú Tiên |
276 |
C/cư 14-28 Phan Phú Tiên, P10 |
600.0 |
1,900.0 |
4 |
29 |
1954 |
||||
241 |
C/cư 22-28 Phan Phú Tiên |
277 |
C/cư 22-28 Phan Phú Tiên, P10 |
4 |
17 |
Trước 1975 |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư
Tự quản |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
242 |
C/cư 19-33 Xóm Chỉ |
278 |
C/cư 19-33 Xóm Chỉ, P10 |
522.4 |
1,729.2 |
3 |
24 |
Trước 1975 |
||||
243 |
C/cư 25 Phạm Đôn |
279 |
C/cư 25 Phạm Đôn, P10 |
308.8 |
1,200.0 |
4 |
21 |
1970-1973 |
||||
244 |
C/cư 2 Trần Điện |
280 |
C/cư 2 Trần Điện, P10 |
547.0 |
1,094.0 |
2 |
14 |
1 |
Trước 1975 |
|||
245 |
C/cư 62 Lương Nhữ Học |
281 |
C/cư 62 Lương Nhữ Học, P10 |
1,002.0 |
2,004.0 |
2 |
30 |
Trước 1975 |
||||
246 |
C/cư Đỗ Văn Sửu |
282 |
C/cư Đỗ Văn Sửu, P10 |
1,787.8 |
3,721.5 |
3 |
62 |
6 |
C |
1954 |
||
247 |
C/cư 255 Trần Hưng Đạo |
283 |
C/cư 255 Trần Hưng Đạo, P10 |
Cty QLPTN Q5 |
157.8 |
930.1 |
6 |
21 |
6 |
(C)55,50% |
1972-1974 |
|
248 |
C/cư 44 Lương Nhữ Học |
284 |
C/cư 44 Lương Nhữ Học, P10 |
Tự quản |
3 |
35 |
Trước 1975 |
|||||
249 |
C/cư 38 An Điềm |
285 |
C/cư 38 An Điềm, P10 |
591.8 |
4 |
33 |
1967-1968 |
|||||
250 |
C/cư 31 Phan Huy Chú |
286 |
C/cư 31 Phan Huy Chú, P10 |
180.3 |
440.0 |
3 |
9 |
1972 |
||||
251 |
C/cư 34 Hải Thượng Lãn Ông |
287 |
C/cư 34 Hải Thượng Lãn Ông, P10 |
2 |
23 |
Trước 1975 |
||||||
252 |
C/cư 47-79 Ngô Quyền |
288 |
C/cư 47-79 Ngô Quyền, P11 |
UBND P11 |
1,269.7 |
2,285.5 |
2 |
39 |
Trước 1975 |
|||
253 |
C/cư Á Châu
218F/15 đến 218F/29 THĐạo |
289 |
C/cư Á Châu
218F/15 đến 218F/29 THĐạo, P11 |
1,222.5 |
5,195.6 |
5 |
77 |
Trước 1975 |
||||
254 |
C/cư Thúy Hoa
220/6 đến 220/18 THĐạo |
290 |
C/cư Thúy Hoa
220/6 đến 220/18 THĐạo, P11 |
457.6 |
2,173.6 |
5 |
29 |
Trước 1975 |
||||
255 |
C/cư 254/1-254/10; 254/246-
262 Trần Hưng Đạo |
291 |
C/cư 254/1-254/10; 254/246-262 Trần Hưng
Đạo, P11 |
1,672.2 |
2,842.7 |
2 |
28 |
1 |
55,68% |
Trước 1975 |
||
256 |
C/cư 208 Lương Nhữ Học |
292 |
C/cư 208 Lương Nhữ Học, P11 |
650.4 |
2,570.0 |
5 |
40 |
Trước 1975 |
||||
257 |
C/cư 177 Lương Nhữ Học |
293 |
C/cư 177 Lương Nhữ Học, P11 |
1,100.2 |
2,640.5 |
3 |
52 |
Trước 1975 |
||||
258 |
C/cư 14 Lão Tử |
294 |
C/cư 14 Lão Tử, P11 |
933.4 |
2,380.2 |
3 |
55 |
Trước 1975 |
||||
259 |
C/cư 13 đến 37 Lão Tử |
295 |
C/cư 13 đến 37 Lão Tử, P11 |
697.6 |
1,883.5 |
3 |
45 |
Trước 1975 |
||||
260 |
C/cư 7 đến 7B Lão Tử |
296 |
C/cư 7 đến 7B Lão Tử, P11 |
173.7 |
347.4 |
2 |
6 |
Trước 1975 |
||||
261 |
C/cư 21/1 đến 21/9 Lão Tử |
297 |
C/cư 21/1 đến 21/9 Lão Tử, P11 |
538.2 |
2,287.4 |
5 |
71 |
Trước 1975 |
||||
262 |
C/cư 187 Lương Nhữ Học |
298 |
C/cư 187 Lương Nhữ Học, P11 |
995.6 |
4,480.2 |
5 |
70 |
Trước 1975 |
||||
263 |
C/cư 267 đến 305 Hồng Bàng |
299 |
C/cư 267 đến 305 Hồng Bàng, P11 |
1,256.3 |
5,339.3 |
5 |
38 |
Trước 1975 |
||||
264 |
C/cư 333 Hồng Bàng |
300 |
C/cư 333 Hồng Bàng, P11 |
551.8 |
1,008.7 |
2 |
12 |
Trước 1975 |
||||
265 |
C/cư 261 đến 263 Hồng Bàng |
301 |
C/cư 261 đến 263 Hồng Bàng, P11 |
244.7 |
489.4 |
2 |
25 |
Trước 1975 |
||||
266 |
C/cư 261 hẻm Hồng Bàng |
302 |
C/cư 261 hẻm Hồng Bàng, P11 |
164.0 |
524.8 |
4 |
14 |
Trước 1975 |
||||
267 |
C/cư 225 đến 241 Hồng Bàng |
303 |
C/cư 225 đến 241 Hồng Bàng, P11 |
629.1 |
1,604.2 |
3 |
27 |
Trước 1975 |
||||
268 |
C/cư 728 Nguyễn Trãi |
304 |
C/cư 728 Nguyễn Trãi, P11 |
639.8 |
1,727.5 |
3 |
34 |
Trước 1975 |
||||
269 |
C/cư 681 Nguyễn Trãi |
305 |
C/cư 681 Nguyễn Trãi, P11 |
453.6 |
1,224.7 |
3 |
28 |
Trước 1975 |
||||
270 |
C/cư 639A đến 639D Nguyễn
Trãi |
306 |
C/cư 639A đến 639D Nguyễn Trãi, P11 |
341.4 |
921.8 |
3 |
21 |
Trước 1975 |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
271 |
C/cư 2 đến 2C Phú Định |
307 |
C/cư 2 đến 2C Phú Định, P11 |
147.8 |
532.1 |
4 |
13 |
Trước 1975 |
||||
272 |
C/cư 15 đến 21 Nguyễn Án |
308 |
C/cư 15 đến 21 Nguyễn Án, P11 |
368.8 |
663.8 |
2 |
8 |
Trước 1975 |
||||
273 |
C/cư 28 đến 34 Phù Đổng Thiên
Vương |
309 |
C/cư 28 đến 34 Phù Đổng Thiên Vương, P11 |
270.4 |
730.1 |
3 |
14 |
Trước 1975 |
||||
274 | C/cư 78 đến 92 Ký Hòa | 310 | C/cư 78 đến 92 Ký Hòa, P11 | 578.7 | 1,041.7 | 2 | 14 | Trước 1975 | ||||
275 | C/cư 440 Trần Hưng Đạo | 311 | C/cư 440 Trần Hưng Đạo, P11 | 241.5 | 652.1 | 3 | 32 | 3 | Trước 1975 | |||
276 | C/cư 671 Nguyễn Trãi | 312 | C/cư 671 Nguyễn Trãi, P11 | 1,205.1 | 4,097.3 | 4 | 80 | Trước 1975 | ||||
277 |
C/cư 663 đến 671 Nguyễn Trãi
(mặt tiền) |
313 |
C/cư 663 đến 671 Nguyễn Trãi (mặt tiền), P11 |
200.3 |
721.1 |
4 |
21 |
Trước 1975 |
||||
278 |
C/cư 136 đến 144 Lương Nhữ
Học |
314 |
C/cư 136 đến 144 Lương Nhữ Học, P11 |
294.3 |
588.6 |
2 |
9 |
Trước 1975 |
||||
279 |
C/cư 762/1 đến 762/4 Nguyễn
Trãi |
315 |
C/cư 762/1 đến 762/4 Nguyễn Trãi, P11 |
106.5 |
426.0 |
4 |
13 |
Trước 1975 |
||||
280 |
C/cư 135 Lương Nhữ Học |
316 |
C/cư 135 Lương Nhữ Học, P11 |
154.7 |
309.4 |
2 |
6 |
Trước 1975 |
||||
281 |
C/cư 118 Triệu Quang Phục |
317 |
C/cư 118 Triệu Quang Phục, P11 |
215.7 |
614.7 |
3 |
12 |
3 |
Trước 1975 |
|||
282 |
C/cư 146 – 148 Hồng Bàng |
318 |
C/cư 146 – 148 Hồng Bàng, P12 |
Công ty
QL&PTN Q5 |
534.4 |
3,473.6 |
5 |
36 |
Trước 1975 |
|||
283 | C/cư 41 Tân Thành | 319 | C/cư 41 Tân Thành, P12 | Tổ dân phố | 328.7 | 2,136.3 | 4 | 16 | Trước 1975 | |||
284 |
C/cư 23 Tân Hưng |
320 |
C/cư 23 Tân Hưng, P12 |
Công ty
QL&PTN Q5 |
279.5 |
1,397.3 |
3 |
7 |
1 |
Trước 1975 |
||
285 |
C/cư 253 – 255 Lương Như Học |
321 |
C/cư 253 – 255 Lương Như Học, P12 |
Tổ dân phố |
238.0 |
1,547.0 |
4 |
14 |
Trước 1975 |
|||
286 |
C/cư 77/1-77/7 Nguyễn Thi |
322 |
C/cư 77/1-77/7 Nguyễn Thi, P13 |
Tổ dân phố |
809.6 |
2,071.5 |
3 |
21 |
1945 |
|||
287 |
C/cư 8 Phạm Bân |
323 |
C/cư 8 Phạm Bân, P13 |
350.4 |
1,403.6 |
3 |
22 |
1950 |
||||
288 |
C/cư 24 Phạm Bân |
324 |
C/cư 24 Phạm Bân, P13 |
450.9 |
739.6 |
2 |
16 |
1957 |
||||
289 |
C/cư 27 Vạn Tượng |
325 |
C/cư 27 Vạn Tượng, P13 |
297.5 |
687.6 |
3 |
20 |
1950 |
||||
290 |
C/cư 26-31 Vạn Tượng |
326 |
C/cư 26-31 Vạn Tượng, P13 |
3 |
18 |
1960 |
||||||
291 |
C/cư 93 Trần Văn Kiểu |
327 |
C/cư 93 Trần Văn Kiểu, P13 |
3 |
16 |
1960 |
||||||
292 |
C/cư 153 Trần Văn Kiểu |
328 |
C/cư 153 Trần Văn Kiểu, P13 |
4 |
20 |
1945 |
||||||
293 |
C/cư 50 Gò Công |
329 |
C/cư 50 Gò Công, P13 |
481.5 |
962.9 |
2 |
11 |
1950 |
||||
294 |
C/cư 113 Gò Công |
330 |
C/cư 113 Gò Công, P13 |
343.9 |
1,031.7 |
3 |
24 |
1968 |
||||
295 |
C/cư 147 Gò Công |
331 |
C/cư 147 Gò Công, P13 |
1,933.0 |
4,123.5 |
3 |
46 |
1956 |
||||
296 |
C/cư 11 Hải Thượng Lãn Ông |
332 |
C/cư 11 Hải Thượng Lãn Ông, P13 |
728.6 |
2,914.4 |
4 |
14 |
1945 |
||||
297 |
C/cư 189 Hải Thượng Lãn Ông |
333 |
C/cư 189 Hải Thượng Lãn Ông, P13 |
282.4 |
1,129.6 |
4 |
8 |
(C)45,36% |
1945 |
|||
298 |
C/cư 132-146 Ngô Nhân Tịnh |
334 |
C/cư 132-146 Ngô Nhân Tịnh, P13 |
836.5 |
2,509.5 |
3 |
24 |
1960 |
||||
299 |
C/cư 815B Nguyễn Trãi |
335 |
C/cư 815B Nguyễn Trãi, P14 |
4 |
40 |
1965/1966 |
||||||
300 |
C/cư 798 – 798D, 800 – 800/4
Nguyễn Trãi |
336 |
C/cư 798 – 798D, 800 – 800/4 Nguyễn Trãi, P14 |
653.0 |
1,959.0 |
3 |
36 |
1 |
trước 1975 |
|||
301 |
C/cư 908 – 986 Nguyễn Trãi |
337 |
C/cư 908 – 986 Nguyễn Trãi, P14 |
4 |
17 |
trước 1975 |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư
Quận 5 |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
302 |
C/cư Hẻm 806 Nguyễn Trãi |
338 |
C/cư Hẻm 806 Nguyễn Trãi, P14 |
3 |
18 |
1958/1960 |
||||||
303 |
C/cư 806 – 822 Nguyễn Trãi |
339 |
C/cư 806 – 822 Nguyễn Trãi, P14 |
3 |
26 |
1958/1960 |
||||||
304 |
C/cư 815 – 815A Nguyễn Trãi |
340 |
C/cư 815 – 815A Nguyễn Trãi, P14 |
606.9 |
2,427.6 |
4 |
55 |
9 |
1968/1971 |
|||
305 |
C/cư 826 – 842, 171 – 177,
842/2,3,4 Nguyễn Trãi |
341 |
C/cư 826 – 842, 171 – 177, 842/2,3,4 Nguyễn
Trãi, P14 |
1,061.0 |
4,324.0 |
4 |
42 |
6 |
trước 1975 |
|||
306 |
C/cư 999 – 1005 Nguyễn Trãi,
12-21D Phú Giáo |
342 |
C/cư 999 – 1005 Nguyễn Trãi, 12-21D Phú Giáo |
616.6 |
1,853.0 |
3 |
27 |
1 |
trước 1975 |
|||
307 |
C/cư 854 trước + sau Nguyễn
Trãi |
343 |
C/cư 854 trước + sau Nguyễn Trãi, P14 |
196.0 |
1,372.1 |
7 |
58 |
14 |
1965/1968 |
|||
308 | C/cư 813/2-8 Nguyễn Trãi | 344 | C/cư 813/2-8 Nguyễn Trãi | 948.0 | 2,844.0 | 3 | 14 | 4 | (C)53,49% | 1968/1971 | ||
309 | C/cư 1075 Nguyễn Trãi | 345 | C/cư 1075 Nguyễn Trãi, P14 | 136.8 | 547.0 | 4 | 7 | trước 1975 | ||||
310 | C/cư 1027-1029 Nguyễn Trãi | 346 | C/cư 1027-1029 Nguyễn Trãi | 286.3 | 1,145.2 | 3 | 32 | 7 | (C)53,20% | trước 1975 | ||
311 | C/cư 52 Lão Tử – 216 Phùng
Hưng |
347 | C/cư 52 Lão Tử – 216 Phùng Hưng | 183.9 | 551.7 | 4 | 12 | trước 1975 | ||||
312 |
C/cư 39 – 51B Lão Tử; 202-214
Phùng Hưng; 806/1-802-822 Nguyễn Trãi |
348 |
C/cư 39 – 51B Lão Tử; 202-214 Phùng Hưng; 806/1-802-822 Nguyễn Trãi |
27,315.0 |
81,945.0 |
3 |
79 |
4 |
1958/1960 |
|||
313 | C/cư 37 Lảo Tử | 349 | C/cư 37 Lảo Tử, P14 | 211.2 | 633.6 | 3 | 12 | trước 1975 | ||||
314 |
C/cư 29 Lão Tử – 123 Châu Văn
Liêm |
350 |
C/cư 29 Lão Tử – 123 Châu Văn Liêm, P14 |
232.0 |
696.0 |
3 |
16 |
1 |
trước 1975 |
|||
315 |
C/cư 1 – 1A Trần Chánh Chiếu,
1 – 5 Phú Hữu, 65 Trang Tử |
351 |
C/cư 1 – 1A Trần Chánh Chiếu,
1 – 5 Phú Hữu, 65 Trang Tử, P14 |
434.0 |
1,302.0 |
3 |
15 |
trước 1975 |
||||
316 |
C/cư 13 – 25 Tống Duy Tân |
352 |
C/cư 13 – 25 Tống Duy Tân, P14 |
421.0 |
2,106.0 |
5 |
35 |
4 |
1969/1972 |
|||
317 |
C/cư 6AB Tống Duy Tân |
353 |
C/cư 6AB Tống Duy Tân, P14 |
1,070.0 |
5,350.0 |
5 |
80 |
7 |
(C)51,58% |
trước 1975 |
||
318 |
C/cư 171-189 Phùng Hưng |
354 |
C/cư 171-189 Phùng Hưng |
637.4 |
2,549.5 |
4 |
40 |
1 |
(D)50,31% |
trước 1975 |
||
319 |
C/cư 202 – 214C Phùng Hưng |
355 |
C/cư 202 – 214C Phùng Hưng, P14 |
3 |
30 |
1958/1960 |
||||||
320 |
C/cư 38 Học Lạc |
356 |
C/cư 38 Học Lạc, P14 |
359.8 |
1,439.4 |
4 |
17 |
1968/1971 |
||||
321 |
C/cư 268 Hải Thượng Lãn Ông |
357 |
C/cư 268 Hải Thượng Lãn Ông, P14 |
237.0 |
948.0 |
4 |
12 |
1 |
1969/1970 |
|||
322 |
C/cư 202 Hải Thượng Lãn Ông |
358 |
C/cư 202 Hải Thượng Lãn Ông, P14 |
800.0 |
1,280.0 |
2 |
8 |
trước 1975 |
||||
323 |
C/cư 520ABC Trần Hưng Đạo |
359 |
C/cư 520ABC Trần Hưng Đạo, P14 |
175.9 |
703.6 |
5 |
16 |
4 |
(B)50,60% |
trước 1975 |
||
324 |
C/cư 594 – 618 Trần Hưng Đạo |
360 |
C/cư 594 – 618 Trần Hưng Đạo, P14 |
2 |
25 |
trước 1975 |
||||||
325 |
C/cư 600 Trần Hưng Đạo |
361 |
C/cư 600 Trần Hưng Đạo, P14 |
453.7 |
907.4 |
2 |
25 |
trước 1975 |
||||
326 |
C/cư 559 Trần Hưng Đạo |
362 |
C/cư 559 Trần Hưng Đạo, P14 |
205.0 |
820.0 |
4 |
12 |
trước 1975 |
||||
327 |
C/cư 24 Trang Tử |
363 |
C/cư 24 Trang Tử, P14 |
548.9 |
2,195.6 |
4 |
50 |
1 |
1968/1971 |
|||
328 |
C/cư 96 – 100 Trang Tử |
364 |
C/cư 96 – 100 Trang Tử, P14 |
389.1 |
1,167.8 |
3 |
13 |
trước 1975 |
||||
329 |
C/cư 101 – 105 Trang Tử |
365 |
C/cư 101 – 105 Trang Tử, P14 |
318.8 |
637.1 |
2 |
10 |
1940/1942 |
||||
330 |
C/cư 84 Trang Tử |
366 |
C/cư 84 Trang Tử, P14 |
301.5 |
603.0 |
3 |
10 |
(B)51% |
trước 1975 |
|||
331 |
C/cư 98 – 120 Đỗ Ngọc Thạnh |
367 |
C/cư 98 – 120 Đỗ Ngọc Thạnh, P14 |
687.7 |
2,750.8 |
4 |
40 |
1 |
trước 1975 |
|||
332 |
C/cư 53-61 Đỗ Ngọc Thạnh, Nguyễn Trãi |
368 |
C/cư 53-61 Đỗ Ngọc Thạnh, Nguyễn Trãi |
548.8 |
1,646.4 |
3 |
23 |
trước 1975 |
||||
333 |
C/cư 12-26 Đỗ Ngọc Thạnh,
497-515 Trần Hưng Đạo |
369 |
C/cư 12-26 Đỗ Ngọc Thạnh, 497-515 Trần
Hưng Đạo |
2,400.0 |
9,710.0 |
4 |
87 |
2 |
1968/1971 |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
334 |
C/cư 77A – 79 Đỗ Ngọc Thạnh,
429 – 441A Hồng Bàng |
370 |
C/cư 77A – 79 Đỗ Ngọc Thạnh, 429 – 441A Hồng Bàng, P14 |
1,039.0 |
4,156.0 |
4 |
64 |
4 |
trước 1975 |
|||
335 |
C/cư 56 – 76 Đỗ Ngọc Thạnh |
371 |
C/cư 56 – 76 Đỗ Ngọc Thạnh, P14 |
1,060.0 |
4,240.0 |
4 |
47 |
trước 1975 |
||||
336 |
C/cư 401 – 407 Hồng Bàng |
372 |
C/cư 401 – 407 Hồng Bàng, P14 |
1,056.2 |
2,112.4 |
2 |
26 |
2 |
B (new) |
1925/1927 |
||
337 |
C/cư 511 – 517 Hồng Bàng |
373 |
C/cư 511 – 517 Hồng Bàng, P14 |
325.0 |
975.0 |
3 |
9 |
trước 1975 |
||||
338 |
C/cư 14 – 16 Nguyễn Thị Nhỏ |
374 |
C/cư 14 – 16 Nguyễn Thị Nhỏ, P14 |
4 |
12 |
trước 1975 |
||||||
339 |
C/cư 127 Dương Tử Giang |
375 |
C/cư 127 Dương Tử Giang, P15 |
Ban quản trị chung cư |
1,018.0 |
2,036.0 |
2 |
35 |
trước 1975 |
|||
340 |
C/cư 46 Tạ Uyên |
376 |
C/cư 46 Tạ Uyên, P15 |
504.5 |
1,513.5 |
3 |
19 |
trước 1975 |
||||
341 |
C/cư 176 Phạm Hữu Chí |
377 |
C/cư 176 Phạm Hữu Chí |
613.0 |
1,839.0 |
4 |
64 |
6 |
trước 1975 |
|||
342 |
C/cư 292 Hồng Bàng |
378 |
C/cư 292 Hồng Bàng, P15 |
1,019.9 |
2,039.8 |
4 |
37 |
1976 |
||||
343 |
C/cư 111 Hà Tôn Quyền |
379 |
C/cư 111 Hà Tôn Quyền, P15 |
542.5 |
1,627.5 |
3 |
24 |
trước 1975 |
||||
344 |
C/cư 138 Tân Thành |
380 |
C/cư 138 Tân Thành, P15 |
248.7 |
248.7 |
1 |
18 |
trước 1975 |
||||
345 |
C/cư 319 Nguyễn Chí Thanh |
381 |
C/cư 319 Nguyễn Chí Thanh, P15 |
297.0 |
297.0 |
1 |
5 |
trước 1975 |
||||
346 |
C/cư 393 Nguyễn Chí Thanh |
382 |
C/cư 393 Nguyễn Chí Thanh, P15 |
210.0 |
420.0 |
2 |
13 |
trước 1975 |
||||
QUẬN 6 | 32 lô | 22,430.6 | 61,484.0 | 847 | 0 | |||||||
347 | C/cư 43 Bình Tây | 383 | C/cư 43 Bình Tây, P1 |
UBND P1 (Khu phố tự quản) |
1,653.0 | 3,306.0 | 2 | 48 | D | Trước 1975 | ||
348 |
C/cư 88-98 Mai Xuân Thưởng |
384 |
C/cư 88-98 Mai Xuân Thưởng , P1 |
520.0 |
1,040.0 |
2 |
12 |
B |
Trước 1975 |
|||
349 |
C/cư 149 Cao Văn Lầu |
385 |
C/cư 149 Cao Văn Lầu, P1 |
32 |
C |
Trước 1975 |
||||||
350 |
C/cư 26-30 Phạm Văn Chí (123 –
123A – 123B – 123C Bình Tây |
386 |
C/cư 26-30 Phạm Văn Chí (123 – 123A – 123B –
123C Bình Tây, P1 |
669.0 |
2,006.0 |
3 |
30 |
C |
Trước 1975 |
|||
351 |
C/cư 190 Mai Xuân Thưởng |
387 |
C/cư 190 Mai Xuân Thưởng, P2 |
445.4 |
1,782.0 |
4 |
18 |
C |
Trước 1975 |
|||
352 |
C/cư 32 – 34 Tháp Mười |
388 |
C/cư 32 – 34 Tháp Mười, P2 |
1,808.0 |
7,595.0 |
4 – 5 |
46 |
C |
Trước 1975 |
|||
353 |
C/cư 126 Tháp Mười |
389 |
C/cư 126 Tháp Mười, P2 |
397.0 |
1,984.0 |
5 |
17 |
C |
Trước 1975 |
|||
354 |
C/cư 162 Tháp Mười |
390 |
C/cư 162 Tháp Mười, P2 |
201.0 |
1,004.0 |
5 |
12 |
C |
Trước 1975 |
|||
355 |
C/cư 7 – 11 Tháp Mười |
391 |
C/cư 7 – 11 Tháp Mười, P2 |
658.0 |
2,631.0 |
4 |
31 |
C |
Trước 1975 |
|||
356 |
C/cư 144/1 – 144/5 Chu Văn An |
392 |
C/cư 144/1 – 144/5 Chu Văn An, P2 |
416.0 |
833.0 |
2 |
10 |
B |
Trước 1975 |
|||
357 |
C/cư 96 Phạm Đình Hổ |
393 |
C/cư 96 Phạm Đình Hổ, P2 |
465.0 |
1,394.0 |
3 |
18 |
B |
Trước 1975 |
|||
358 |
C/cư 132 – 134 Chu Văn An |
394 |
C/cư 132 – 134 Chu Văn An, P2 |
464.0 |
3,250.0 |
7 |
36 |
B |
Trước 1975 |
|||
359 |
C/cư 52 Lê Quang Sung |
395 |
C/cư 52 Lê Quang Sung, P2 |
1,030.0 |
2,574.0 |
2 – 3 |
42 |
C |
Trước 1975 |
|||
360 |
C/cư 97 – 105 + 107/4 – 107/16
Ngô Nhân Tịnh |
396 |
C/cư 97 – 105 + 107/4 – 107/16 Ngô Nhân Tịnh
, P2 |
309.0 |
619.0 |
2 |
24 |
C |
Trước 1975 |
|||
361 | C/cư 23 – 43 Phạm Phú Thứ | 397 | C/cư 23 – 43 Phạm Phú Thứ, P3 |
UBND P3 (Khu phố tự quản) |
452.0 | 904.0 | 2 | 22 | C | Trước 1975 | ||
362 | C/cư 4-30 Phạm Phú Thứ | 398 | C/cư 4-30 Phạm Phú Thứ, P3 | 1,260.0 | 2,520.0 | 2 | 28 | C | Trước 1975 | |||
363 | C/cư 77-95 Phạm Phú Thứ | 399 | C/cư 77-95 Phạm Phú Thứ, P3 | 804.0 | 1,609.0 | 2 | 20 | B | Trước 1975 | |||
364 | C/cư 489-509 Gia Phú | 400 | C/cư 489-509 Gia Phú , P3 | 923.0 | 2,770.0 | 3 | 33 | B | Trước 1975 | |||
365 |
C/cư 127/2 – 127/32 Mai Xuân
Thưởng |
401 |
C/cư 127/2 – 127/32 Mai Xuân Thưởng, P4 |
UBND P4 (Khu |
1,422.0 |
2,844.0 |
2 |
32 |
C |
Trước 1975 |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư
phố tự quản) |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
366 |
C/cư 182 Phạm Phú Thứ |
402 |
C/cư 182 Phạm Phú Thứ, P4 |
332.0 |
995.0 |
3 |
13 |
B |
Trước 1975 |
|||
367 |
C/cư 297 Hậu Giang |
403 |
C/cư 297 Hậu Giang, P5 |
UBND P5 (Khu phố tự quản) |
411.0 |
1,232.0 |
3 |
18 |
C |
Trước 1975 |
||
368 |
C/cư 277 Hậu Giang |
404 |
C/cư 277 Hậu Giang, P5 |
1,031.0 |
3,094.0 |
3 |
39 |
C |
Trước 1975 |
|||
369 |
C/cư 189 – 195A Mai Xuân
Thưởng |
405 |
C/cư 189 – 195A Mai Xuân Thưởng, P5 |
653.0 |
1,960.0 |
3 |
24 |
C |
Trước 1975 |
|||
370 |
C/cư 196 – 218 Minh Phụng |
406 |
C/cư 196 – 218 Minh Phụng, P6 |
UBND P6 (Khu phố tự quản) |
1,052.0 |
2,104.0 |
2 |
40 |
C |
Trước 1975 |
||
371 |
C/cư 235 Mai Xuân Thưởng |
407 |
C/cư 235 Mai Xuân Thưởng, P6 |
382.0 |
1,147.0 |
3 |
18 |
B |
Trước 1975 |
|||
372 |
C/cư 149 – 151 – 153 Phạm Đình
Hổ |
408 |
C/cư 149 – 151 – 153 Phạm Đình Hổ, P6 |
223.0 |
892.0 |
4 |
12 |
C |
Trước 1975 |
|||
373 |
C/cư 73/18G/17 Hồng Bàng |
409 |
C/cư 73/18G/17 Hồng Bàng , P6 |
716.2 |
1,432.0 |
2 |
34 |
C |
Trước 1975 |
|||
374 |
C/cư 83-89 Minh Phụng |
410 |
C/cư 83-89 Minh Phụng, P9 |
Khu phố tự quản |
293.0 |
586.0 |
2 |
12 |
B |
Trước 1975 |
||
375 |
C/cư 121 – 129 Minh Phụng |
411 |
C/cư 212 – 129 Minh Phụng, P9 |
495.0 |
1,485.0 |
3 |
18 |
B |
Năm 1965 |
|||
376 |
C/cư 97/4 – 97/18 Nguyễn Đình
Chi |
412 |
C/cư 97/4 – 97/18 Nguyễn Đình Chi, P9 |
783.0 |
1,565.0 |
2 |
16 |
C |
Trước 1974 |
|||
377 |
C/cư 328 – 338 Nguyễn Đình Chi |
413 |
C/cư 328 – 338 Nguyễn Đình Chi, P9 |
423.0 |
847.0 |
2 |
12 |
C |
Năm 1965 |
|||
378 |
C/cư 119B Tân Hòa Đông |
414 |
C/cư 119B Tân Hòa Đông, P14 |
UBND P14
(Khu phố tự |
1,740.0 |
3,480.0 |
2 |
80 |
D |
Trước 1975 |
||
QUẬN 7 |
01 lô |
0.0 |
0.0 |
84 |
||||||||
379 |
C/cư Tân Quy |
415 |
C/cư Tân Quy |
UBND P.Tân
Quy quản lý và thành lập Ban Quản trị chung |
2 |
84 |
1974 |
|||||
QUẬN 8 | 10 lô | 10,769.0 | 35,719.6 | 555 | 32 | |||||||
380 |
Nhà tập thề số 765 Bến Bình
Đông |
416 |
Nhà tập thề số 765 Bến Bình Đông ,P14 |
460.0 |
1,104.0 |
4 |
16 |
16 |
D |
Trước 1975 |
||
381 |
Chung cư Phạm Thế Hiển |
417 | Chung cư Phạm Thế Hiển (Lô A) | 2,421.0 | 9,684.0 | 4 | 176 |
14 |
B | Trước 1975 | ||
418 | Chung cư Phạm Thế Hiển (Lô B) | 2,421.0 | 9,684.0 | 4 | 144 | B | Trước 1975 | |||||
419 | Chung cư Phạm Thế Hiển (Lô C) | 2,421.0 | 9,684.0 | 4 | 128 | C | Trước 1975 | |||||
382 |
Chung cư Đình Hòa |
420 |
Chung cư Đình Hòa |
380.0 |
608.0 |
2 |
12 |
0 |
B |
Trước 1975 |
||
383 |
Chưng cư Bình Đông |
421 |
Chưng cư Bình Đông |
1,410.0 |
2,538.0 |
3 |
28 |
0 |
B |
Trước 1975 |
||
384 |
Chung cư Bến Cần Giuộc |
422 |
Chung cư Bến Cần Giuộc |
446.0 |
713.6 |
2 |
12 |
0 |
B |
Trước 1975 |
||
385 |
Nhà tập thể đường Phong Phú |
423 |
Nhà tập thể đường Phong Phú |
540.0 |
864.0 |
2 |
16 |
1 |
B |
Trước 1975 |
||
386 |
Nhà tập thể 21-23 Nguyễn Văn
Của |
424 |
Nhà tập thể 21-23 Nguyễn Văn Của |
110.0 |
520.0 |
5 |
10 |
1 |
B |
Trước 1975 |
||
387 |
Nhà tập thể 120-122 Tuy Lý
Vương |
425 |
Nhà tập thể 120-122 Tuy Lý Vương |
160.0 |
320.0 |
3 |
13 |
0 |
B |
Trước 1975 |
||
QUẬN 10 |
28 lô |
60,832.6 |
204,113.0 |
3,398 |
||||||||
426 |
Lô F- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 3. |
3,570.0 |
14,280.0 |
4 |
152 |
57,51% |
Trước 1975 |
|||||
427 |
Lô H- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
1,443.2 |
5,773.0 |
4 |
128 |
56,63% |
Trước 1975 |
Stt cụm
388 |
Tên cụm chung cư
Cụm Chung cư Ngô Gia Tự |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
428 |
Lô I- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
1,443.2 |
5,773.0 |
4 |
128 |
54,63% |
Trước 1975 |
Cty CP Năng lượng Thiên Ân Cty CP Phát triển Bất động sản C30 Q10 Cty Thuận Việt Cty Hoa Lâm Cty CP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc Nova Cty Eximland |
||||
429 |
Lô K- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
5,120.0 |
5,120.0 |
4 |
112 |
54,08% |
Trước 1975 |
|||||
430 |
Lô L- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
5,120.0 |
5,120.0 |
4 |
112 |
54,65% |
Trước 1975 |
|||||
431 |
Lô M- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
7,286.0 |
7,286.0 |
4 |
160 |
54,56% |
Trước 1975 |
|||||
432 |
Lô N- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
1,821.6 |
7,286.0 |
4 |
160 |
54,69% |
Trước 1975 |
|||||
433 |
Lô O- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
1,283.5 |
5,134.0 |
4 |
112 |
56,9% |
Trước 1975 |
|||||
434 |
Lô P- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
746.3 |
2,985.0 |
4 |
64 |
55,7% |
Trước 1975 |
|||||
435 |
Lô Q- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
746.3 |
2,985.0 |
4 |
64 |
53,36% |
Trước 1975 |
|||||
436 |
Lô R- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
746.3 |
2,985.0 |
4 |
64 |
53,03% |
Trước 1975 |
|||||
437 |
Lô T- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
1,821.6 |
7,286.0 |
4 |
160 |
50,01% |
Trước 1975 |
|||||
438 |
Lô S- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
1,821.6 |
7,286.0 |
4 |
160 |
55,07% |
Trước 1975 |
|||||
439 |
Lô U- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
1,443.2 |
5,773.0 |
4 |
128 |
53,26% |
Trước 1975 |
|||||
440 |
Lô V- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
1,443.2 |
5,773.0 |
4 |
128 |
54,00% |
Trước 1975 |
|||||
441 |
Lô X- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
1,821.6 |
7,286.0 |
4 |
160 |
52,66% |
Trước 1975 |
|||||
442 |
Lô Y- Chung cư Ngô Gia Tự, phường 2 |
1,821.6 |
7,286.0 |
4 |
160 |
52,34% |
Trước 1975 |
|||||
389 |
Cụm Chung cư Ấn Quang |
443 |
Lô A- Chung cư Ấn Quang, phường 9 |
2,529.1 |
10,116.0 |
4 |
192 |
52,12% |
Trước 1975 |
|||
444 |
Lô B- Chung cư Ấn Quang, phường 9 |
2,529.1 |
10,116.0 |
4 |
192 |
51,27% |
Trước 1975 |
|||||
445 |
Lô C- Chung cư Ấn Quang, phường 9 |
2,529.1 |
10,116.0 |
4 |
192 |
49,09% |
Trước 1975 |
|||||
446 |
Lô D- Chung cư Ấn Quang, phường 9 |
2,529.1 |
10,116.0 |
4 |
192 |
51,09% |
Trước 1975 |
|||||
447 |
Lô E- Chung cư Ấn Quang, phường 9 |
1,040.5 |
4,162.0 |
4 |
88 |
52,43% |
Trước 1975 |
|||||
448 |
Lô F- Chung cư Ấn Quang, phường 9 |
524.5 |
2,098.0 |
4 |
44 |
53,16% |
Trước 1975 |
|||||
390 |
Cư xá Lý Thường Kiệt |
449 |
Lô A |
9,652.0 |
51,972.0 |
6 |
346 |
56,75% |
Trước 1975 |
|||
450 |
Lô B |
6 |
56,75% |
|||||||||
451 |
Lô C |
6 |
56,75% |
|||||||||
452 |
Lô D |
6 |
56,75% |
|||||||||
453 |
Lô E |
6 |
56,75% |
Trước 1975 |
||||||||
QUẬN 11 |
30 lô |
34,496.4 |
120,561.7 |
606 |
||||||||
391 |
Cư xá Nhà Đèn 8, đường 277
Minh Phụng P2 |
454 |
Cư xá Nhà Đèn 8, đường 277 Minh Phụng P2 |
4,590.0 |
16,200.0 |
3 |
24 |
Trước 1975 |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
392 |
Nhà tập thể 18 Tân Khai P4 |
455 |
Nhà tập thể 18 Tân Khai P4 |
560.0 |
3,294.0 |
5 |
24 |
Trước 1975 |
||||
393 |
Nhà tập thể 131 Hà Tôn Quyền
P4 |
456 |
Nhà tập thể 131 Hà Tôn Quyền P4 |
1,827.5 |
8,600.0 |
4 |
8 |
Trước 1975 |
||||
394 |
Nhà tập thể 652 Nguyễn Chí
Thanh P4 |
457 |
Nhà tập thể 652 Nguyễn Chí Thanh P4 |
0.0 |
4 |
14 |
Trước 1975 |
|||||
395 |
Nhà tập thể 910L Nguyễn Chí
Thanh P4 |
458 |
Nhà tập thể 910L Nguyễn Chí Thanh P4 |
787.5 |
1,853.0 |
2 |
9 |
Trước 1975 |
||||
396 |
Nhà tập thể 205-207 Dương Tử
Giang P4 |
459 |
Nhà tập thể 205-207 Dương Tử Giang P4 |
493.6 |
2,323.0 |
4 |
16 |
Trước 1975 |
||||
397 |
Nhà tập thể 121 Trần Quý P4 |
460 |
Nhà tập thể 121 Trần Quý P4 |
1,480.7 |
8,710.0 |
5 |
5 |
Trước 1975 |
||||
398 |
Nhà tập thể 856 Nguyễn Chí
Thanh P4 |
461 |
Nhà tập thể 856 Nguyễn Chí Thanh P4 |
0.0 |
4 |
2 |
Trước 1975 |
|||||
399 |
Nhà tập thể 874 Phó Cơ Điều P4 |
462 |
Nhà tập thể 874 Phó Cơ Điều P4 |
0.0 |
2 |
7 |
Trước 1975 |
|||||
400 |
Nhà tập thể 80 Phó Cơ Điều P4 |
463 |
Nhà tập thể 80 Phó Cơ Điều P4 |
2,161.5 |
5,085.80 |
2 |
2 |
Trước 1975 |
||||
401 |
Nhà tập thể 82 Phó Cơ Điều P4 |
464 |
Nhà tập thể 82 Phó Cơ Điều P4 |
2 |
2 |
Trước 1975 |
||||||
402 |
C/cư 75-81 Phó Cơ Điều P4 |
465 |
C/cư 75-81 Phó Cơ Điều P4 |
3,490.3 |
8,212.50 |
2 |
8 |
Trước 1975 |
||||
403 |
C/cư 69 Trần Quý |
466 |
C/cư 69 Trần Quý |
1,896.4 |
8,924.00 |
4 |
4 |
Trước 1975 |
||||
404 |
C/cư 106-122 Tân Khai |
467 |
C/cư 106-122 Tân Khai |
1,031.6 |
3,641.0 |
3 |
20 |
Trước 1975 |
||||
405 |
C/cư 198 Tân Khai P4 |
468 |
C/cư 198 Tân Khai P4 |
2,334.1 |
10,984.0 |
4 |
40 |
Trước 1975 |
||||
406 |
Nhà tập thể245 Âu Cơ P5 |
469 |
Nhà tập thể 245 Âu Cơ P5 |
2 |
24 |
Trước 1975 |
||||||
407 |
C/cư Lý Thường Kiệt |
470 |
Lý Thường Kiệt (Lô B) Vĩnh Viễn P7 |
941.8 |
4,432.0 |
4 |
96 |
C |
1971 |
|||
471 |
Lý Thường Kiệt (Lô D) Vĩnh Viễn P7 |
1,224.0 |
5,760.0 |
4 |
128 |
C |
1971 |
|||||
472 |
Lý Thường Kiệt (Lô J) Góc Lý Nam Đế – Vĩnh
Viễn P7 |
617.5 |
2,906.0 |
4 |
64 |
C |
1971 |
|||||
408 |
C/cư Liêu Thị Hương |
473 |
C/cư Liêu Thị Hương |
1,560.2 |
3,671.0 |
2 |
19 |
Trước 1975 |
||||
409 |
C/cư Thiên Phú |
474 |
C/cư Thiên Phú |
430.6 |
1,013.2 |
2 |
32 |
1968 |
||||
410 |
C/cư Kim Hoa |
475 |
136/8 Lê Thị Bạch Cát |
646.0 |
1,520.0 |
2 |
6 |
1968 |
||||
476 |
136/40 Lê Thị Bạch Cát |
344.3 |
810.0 |
2 |
6 |
1968 |
||||||
411 |
C/cư Tạ Vinh |
477 |
C/cư Tạ Vinh |
1,787.7 |
6,309.60 |
3 |
20 |
Trước 1975 |
||||
412 |
Nhà tập thể426 Hồng Bàng P16 |
478 |
Nhà tập thể426 Hồng Bàng P16 |
931.2 |
2,191.0 |
2 |
2 |
Trước 1975 |
||||
413 |
Nhà tập thể394 Hồng Bàng P16 |
479 |
Nhà tập thể394 Hồng Bàng P16 |
609.5 |
1,434.0 |
2 |
4 |
Trước 1975 |
||||
414 |
Nhà tập thể396 Hồng Bàng P16 |
480 |
Nhà tập thể396 Hồng Bàng P16 |
690.2 |
1,624.0 |
2 |
4 |
Trước 1975 |
||||
415 |
Nhà tập thể1287/27 Đường 3
Tháng 2 P16 |
481 |
Nhà tập thể1287/27 Đường 3 Tháng 2 P16 |
1,283.5 |
4,530.0 |
3 |
3 |
Trước 1975 |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
416 |
Nhà tập thể70 Phan Xích Long
P16 |
482 |
Nhà tập thể70 Phan Xích Long P16 |
1,874.3 |
4,410.0 |
2 |
2 |
Trước 1975 |
||||
417 |
Nhà tập thể2/2 Lò Siêu P16 |
483 |
Nhà tập thể2/2 Lò Siêu P16 |
902.5 |
2,123.60 |
2 |
11 |
Trước 1975 |
||||
QUẬN PHÚ NHUẬN |
21 lô |
13,572.1 |
33,039.9 |
554 |
||||||||
418 |
CX Ngân hàng3, Thích Quảng Đức P3 |
484 |
CX Ngân hàng3, Thích Quảng Đức P3 |
527.0 |
1,088.4 |
2 |
12 |
1963 |
||||
419 |
CX Phú Nhuận776, Nguyễn Kiệm P4 |
485 |
CX Phú Nhuận776, Nguyễn Kiệm P4 |
940.5 |
5,186.0 |
2 |
92 |
1963-1965 |
||||
420 |
C/cư 93 CX Nguyễn Đình Chiểu |
486 |
C/cư 93 CX Nguyễn Đình Chiểu, P4 |
130.0 |
250.0 |
2 |
10 |
Trước 1975 |
||||
421 |
C/cư 59 Phan Đăng Lưu |
487 |
C/cư 59 Phan Đăng Lưu, P7 |
320.3 |
965.6 |
4+lửng |
17 |
Trước 1975 |
||||
422 |
Cư xá Nhiêu Tứ |
488 |
Cư xá Nhiêu Tứ, P7 |
1,160.0 |
2,176.0 |
2 |
34 |
Trước 1975 |
||||
423 |
C/cư Thành Đạt |
489 |
C/cư Thành Đạt, P7 |
609.6 |
2,005.0 |
3 |
58 |
Trước 1975 |
||||
424 |
C/cư 109 Hoàng Văn Thụ |
490 |
C/cư 109 Hoàng Văn Thụ, P9 |
854.7 |
1,365.9 |
2 |
24 |
Trước 1975 |
||||
425 |
C/cư 227 Hoàng Văn Thụ |
491 |
C/cư 227 Hoàng Văn Thụ, P9 |
311.9 |
515.6 |
4 |
18 |
Trước 1975 |
||||
426 |
C/cư 182/28/5 Lê Văn Sỹ |
492 |
C/cư 182/28/5 Lê Văn Sỹ, P10 |
1,167.5 |
1,465.1 |
3+lửng |
29 |
Trước 1975 |
||||
427 |
C/cư 14 Hồ Biểu Chánh |
493 |
C/cư 14 Hồ Biểu Chánh, P11 |
1,125.2 |
4,500.0 |
4 |
42 |
Trước 1975 |
||||
428 |
C/cư 8 Hồ Biểu Chánh |
494 |
C/cư 8 Hồ Biểu Chánh, P11 |
84.0 |
336.0 |
4 |
10 |
Trước 1975 |
||||
429 |
C/cư 66 Hồ Biểu Chánh |
495 |
C/cư 66 Hồ Biểu Chánh, P11 |
211.7 |
507.2 |
3 |
5 |
Trước 1975 |
||||
430 |
C/cư 49/1 Hồ Biểu Chánh |
496 |
C/cư 49/1 Hồ Biểu Chánh, P12 |
571.3 |
1,465.4 |
4 |
23 |
Trước 1975 |
||||
431 |
C/cư 231/5A Lê Văn Sỹ |
497 |
C/cư 231/5A Lê Văn Sỹ, P14 |
442.8 |
278.7 |
2 |
11 |
Trước 1975 |
||||
432 |
C/cư 231/5B-C Lê Văn Sỹ |
498 |
C/cư 231/5B-C Lê Văn Sỹ, P14 |
269.8 |
809.7 |
3 |
17 |
Khối B: B và Khối C: C |
Trước 1975 |
|||
433 |
C/cư 231/9 Lê Văn Sỹ |
499 |
C/cư 231/9 Lê Văn Sỹ, P14 |
663.6 |
570.1 |
3 |
9 |
C |
Trước 1975 |
|||
434 |
C/cư 191 Lê Văn Sỹ |
500 |
C/cư 191 Lê Văn Sỹ, P14 |
289.1 |
1,156.4 |
4 |
20 |
Trước 1975 |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
435 |
C/cư 38/9 Nguyễn Văn Trỗi |
501 |
C/cư 38/9 Nguyễn Văn Trỗi, P15 |
520.0 |
832.0 |
26 |
Trước 1975 |
|||||
436 |
C/cư 168-192 Trần Huy Liệu |
502 |
C/cư 168-192 Trần Huy Liệu, P15 |
2,020.4 |
4,082.9 |
2 |
48 |
Trước 1975 |
||||
437 |
C/cư 72/4 Huỳnh Văn Bánh |
503 |
C/cư 72/4 Huỳnh Văn Bánh, P15 |
583.3 |
1,176.0 |
4 |
24 |
Khối A: C; Khối B: B |
Trước 1975 |
|||
438 |
Cư xá Nguyễn Văn Trỗi |
504 |
Cư xá Nguyễn Văn Trỗi, P17 |
769.33 |
2,308.0 |
3 |
25 |
1972 |
||||
QUẬN TÂN PHÚ |
4 lô |
55,483.0 |
118,423.7 |
258 |
||||||||
439 |
C/cư Tân Phú |
505 |
C/cư Tân Phú – Lô A Hoàng Ngọc Phách, P.Phú Thọ Hòa |
Đội Quản lý Nhà Q.Tân Phú |
1,794.30 |
3,612.34 |
2 |
48 |
Trước 1975 |
|||
506 |
C/cư Tân Phú – Lô B Đinh Liệt, P.Phú Thọ Hòa |
3,331.20 |
6,646.80 |
2 |
90 |
Trước 1975 |
||||||
507 |
C/cư Tân Phú – Lô C Phạm Vấn, P.Phú Thọ Hòa |
3,331.20 |
6,646.80 |
2 |
90 |
Trước 1975 |
||||||
440 |
C/cư Nakyco |
508 |
C/cư Nakyco 19/9 Tân Kỳ Tân Quý, P.Tân Sơn Nhì |
1,753.00 |
1,762.44 |
3 |
30 |
1974 |
Cty TNHH Đầu tư Nakyco |
|||
QUẬN TÂN BÌNH |
30 lô |
23,348.9 |
52,191.9 |
1,109 |
||||||||
441 |
C/cư 261-279 Lê Văn Sỹ |
509 |
C/cư 261-279 Lê Văn Sỹ, P1 |
1,098.22 |
2,000.00 |
3 |
52 |
Trước 1975 |
||||
442 |
C/cư 240 Lê Văn Sỹ |
510 |
C/cư 240 Lê Văn Sỹ, P1 |
229.48 |
766.29 |
3 |
12 |
Trước 1975 |
||||
443 |
C/cư 26 Bùi Thị Xuân |
511 |
C/cư 26 Bùi Thị Xuân, P2 |
361.22 |
1,330.42 |
5 |
28 |
Trước 1975 |
||||
444 |
C/cư 32 Bùi Thị Xuân |
512 |
C/cư 32 Bùi Thị Xuân, P2 |
272.22 |
957.82 |
4 |
14 |
Trước 1975 |
||||
445 |
C/cư 18 Phạm Văn Hai |
513 |
C/cư 18 Phạm Văn Hai, P2 |
741.0 |
1,543.0 |
4 |
50 |
B |
Trước 1975 |
|||
446 |
C/cư 481 Lê Văn Sỹ |
514 |
C/cư 481 Lê Văn Sỹ, P2 |
1,033.0 |
1,320.0 |
5 |
50 |
B |
Trước 1975 |
|||
447 |
C/cư 350 Hoàng Văn Thụ |
515 |
C/cư 350 Hoàng Văn Thụ, P4 |
5,047.0 |
6,000.0 |
3 |
146 |
D |
Trước 1975 |
|||
448 |
C/cư 1 Nghĩa Phát |
516 |
C/cư 1 Nghĩa Phát, P6 |
1,023.32 |
4,146.76 |
4 |
123 |
Trước 1975 |
||||
449 |
C/cư 1/19/5 Lý Thường Kiệt |
517 |
C/cư 1/19/5 Lý Thường Kiệt, P6 |
2,488.99 |
8,085.84 |
4 |
48 |
Trước 1975 |
||||
450 |
C/cư 10/20/5 Đất Thánh |
518 |
C/cư 10/20/5 Đất Thánh, P6 |
348.02 |
688.99 |
2 |
9 |
Trước 1975 |
||||
451 |
C/cư 48C Nghĩa Phát |
519 |
C/cư 48C Nghĩa Phát, P6 |
1,154.12 |
1,259.95 |
2 |
34 |
Trước 1975 |
||||
452 |
C/cư 113/6 Bành Văn Trân |
520 |
C/cư 113/6 Bành Văn Trân, P7 |
455.18 |
939.35 |
4 |
25 |
Trước 1975 |
||||
453 |
C/cư 47 Long Hưng |
521 |
C/cư 47 Long Hưng, P7 |
2,554.5 |
1,363.0 |
5 |
30 |
D |
Trước 1975 |
Stt cụm |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
454 |
C/cư 35 Trần Triệu Luật |
522 |
C/cư 35 Trần Triệu Luật, P7 |
539.29 |
1,316.47 |
4 |
32 |
Trước 1975 |
||||
455 |
C/cư 5 Lý Thường Kiệt |
523 |
C/cư 5 Lý Thường Kiệt, P7 |
932.43 |
1,794.33 |
5 |
25 |
Trước 1975 |
||||
456 |
C/cư 137 Lý Thường Kiệt |
524 |
C/cư 137 Lý Thường Kiệt, P7 |
291.0 |
873.0 |
3 |
34 |
D |
Trước 1975 |
|||
457 |
C/cư 149-151 Lý Thường Kiệt |
525 |
C/cư 149-151 Lý Thường Kiệt, P7 |
282.04 |
1,129.72 |
3 |
21 |
D |
Trước 1975 |
|||
458 |
C/cư 133/1 Phú Hòa |
526 |
C/cư 133/1 Phú Hòa, P8 |
184.95 |
802.34 |
5 |
26 |
Trước 1975 |
||||
459 |
C/cư 133/7 Phú Hòa |
527 |
C/cư 133/7 Phú Hòa, P8 |
200.40 |
925.68 |
5 |
21 |
Trước 1975 |
||||
460 |
C/cư 40/1 Tân Phước |
528 |
C/cư 40/1 Tân Phước, P8 |
1,000.0 |
4,000.0 |
4 |
78 |
D |
Trước 1975 |
|||
461 |
C/cư 170-171 Tân Châu |
529 |
C/cư 170-171 Tân Châu, P8 |
316.8 |
950.4 |
3 |
24 |
D |
Trước 1975 |
|||
462 |
C/cư 316 Phú Hòa |
530 |
C/cư 316 Phú Hòa, P8 |
616.90 |
2,113.33 |
4 |
64 |
Trước 1975 |
||||
463 |
C/cư 56/7 Thủ Khoa Huân |
531 |
C/cư 56/7 Thủ Khoa Huân, P8 |
191.86 |
944.22 |
5 |
12 |
Trước 1975 |
||||
464 |
C/cư 70 Lý Thường Kiệt |
532 |
C/cư 70 Lý Thường Kiệt, P8 |
191.60 |
766.70 |
4 |
23 |
Trước 1975 |
||||
465 |
C/cư 110 Duy Tân |
533 |
C/cư 110 Duy Tân, P8 |
370.84 |
1,545.76 |
4 |
44 |
Trước 1975 |
||||
466 |
C/cư 178 Lý Thường Kiệt |
534 |
C/cư 178 Lý Thường Kiệt, P8 |
612.43 |
1,575.82 |
3 |
19 |
Trước 1975 |
||||
467 |
C/cư 208-210 Lý Thường Kiệt |
535 |
C/cư 208-210 Lý Thường Kiệt, P8 |
192.17 |
862.15 |
4 |
16 |
Trước 1975 |
||||
468 |
C/cư 153/45-46 Tân Thọ |
536 |
C/cư 153/45-46 Tân Thọ, P8 |
210.00 |
645.13 |
4 |
18 |
Trước 1975 |
||||
469 |
C/cư 40-42 Duy Tân |
537 |
C/cư 40-42 Duy Tân, P8 |
184.00 |
788.83 |
5 |
19 |
Trước 1975 |
||||
470 |
C/cư 59-60 Tân Xuân |
538 |
C/cư 59-60 Tân Xuân, P8 |
225.93 |
756.62 |
3 |
12 |
Trước 1975 |
||||
QUẬN THỦ ĐỨC |
02 lô |
4,832.5 |
9,389.9 |
84 |
||||||||
471 |
C/cư Điện lực |
539 |
C/cư Điện lựcKhu Cư xá Điện lực. P.Trường
Thọ |
Công ty DVCI
Q.Thủ Đức |
1,373.5 |
5,233.9 |
4 |
64 |
Trước 1975 |
|||
472 |
C/cư trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Thủ Đức |
540 |
C/cư trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Thủ ĐứcĐ.Chương Dương, P.Linh Chiểu |
Trường CĐ Kỹ
thuật công nghệ Thủ Đức |
3,459.0 |
4,156.0 |
2 |
20 |
Trước 1975 |
|||
QUẬN GÒ VẤP |
01 lô |
770.0 |
2,310.0 |
83 |
||||||||
473 |
C/cư Bệnh viện 175 |
541 |
C/cư Bệnh viện 175 |
Bệnh viện 175 |
770.0 |
2,310.0 |
3 |
83 |
Trước 1975 |
|||
QUẬN BÌNH THẠNH |
24 lô |
53,482.0 |
260,748.4 |
3,631 |
Stt cụm
474 |
Tên cụm chung cư |
Stt lô |
Tên lô chung cư, địa chỉ |
Đơn vị quản lý/ Chủ đầu tư |
Quy mô trước khi cải tạo |
Các nhà đầu tư quan tâm |
||||||
Cụm lô số cư xá Thanh Đa |
542 |
Lô I cư xá Thanh Đa |
2,819.0 |
14,095.0 |
5 |
140 |
Cty Cổ phần Tổ chức Nhà Quốc gia
Cty Cổ phần Đầu tư Vạn Phúc Gia Cty Cổ phần Đầu tư TAG Cty NIBC Korea Co.LTD Cty TNHH MTV Địa ốc Bình Thạnh (Liên danh NHO-VPG-TAG-NIBC-Bình Thạnh RESCO) Tổng Cty CP Thương mại Xây dựng Vietracimex |
|||||
543 |
Lô II cư xá Thanh Đa |
3,219.0 |
16,095.0 |
5 |
120 |
Cty Cổ phần Tổ chức Nhà Quốc gia Cty Cổ phần Đầu tư Vạn Phúc Gia Cty Cổ phần Đầu tư TAG
Cty NIBC Korea Co.LTD Cty TNHH MTV Địa ốc Bình Thạnh (Liên danh NHO-VPG-TAG-NIBC-Bình Thạnh RESCO) Tổng Cty CP Thương mại Xây dựng Vietracimex |
||||||
544 |
Lô IV cư xá Thanh Đa, phường 27. |
2,782.4 |
14,000.0 |
5 |
147 |
Cty Cổ phần Tổ chức Nhà Quốc gia Cty Cổ phần Đầu tư Vạn Phúc Gia Cty Cổ phần Đầu tư TAG
Cty NIBC Korea Co.LTD Cty TNHH MTV Địa ốc Bình Thạnh (Liên danh NHO-VPG-TAG-NIBC-Bình Thạnh RESCO) Tổng Cty CP Thương mại Xây dựng Vietracimex Cty CP Năng lượng Thiên Ân |
||||||
545 |
Lô VI cư xá Thanh Đa, phường 27. |
2,782.4 |
14,000.0 |
5 |
152 |
Cty Cổ phần Tổ chức Nhà Quốc gia Cty Cổ phần Đầu tư Vạn Phúc Gia Cty Cổ phần Đầu tư TAG
Cty NIBC Korea Co.LTD Cty TNHH MTV Địa ốc Bình Thạnh (Liên danh NHO-VPG-TAG-NIBC-Bình Thạnh RESCO) Tổng Cty CP Thương mại Xây dựng Vietracimex |
||||||
546 |
Lô VIII cư xá Thanh Đa |
3,236.0 |
16,180.0 |
5< |